Tìm t
t=1
t=-2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\sqrt{\left(1-t-1\right)^{2}+\left(1-2t\right)^{2}}\right)^{2}=\left(\sqrt{11-9t}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
\left(\sqrt{\left(-t\right)^{2}+\left(1-2t\right)^{2}}\right)^{2}=\left(\sqrt{11-9t}\right)^{2}
Lấy 1 trừ 1 để có được 0.
\left(\sqrt{\left(-1\right)^{2}t^{2}+\left(1-2t\right)^{2}}\right)^{2}=\left(\sqrt{11-9t}\right)^{2}
Khai triển \left(-t\right)^{2}.
\left(\sqrt{1t^{2}+\left(1-2t\right)^{2}}\right)^{2}=\left(\sqrt{11-9t}\right)^{2}
Tính -1 mũ 2 và ta có 1.
\left(\sqrt{1t^{2}+1-4t+4t^{2}}\right)^{2}=\left(\sqrt{11-9t}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(1-2t\right)^{2}.
\left(\sqrt{5t^{2}+1-4t}\right)^{2}=\left(\sqrt{11-9t}\right)^{2}
Kết hợp 1t^{2} và 4t^{2} để có được 5t^{2}.
5t^{2}+1-4t=\left(\sqrt{11-9t}\right)^{2}
Tính \sqrt{5t^{2}+1-4t} mũ 2 và ta có 5t^{2}+1-4t.
5t^{2}+1-4t=11-9t
Tính \sqrt{11-9t} mũ 2 và ta có 11-9t.
5t^{2}+1-4t-11=-9t
Trừ 11 khỏi cả hai vế.
5t^{2}-10-4t=-9t
Lấy 1 trừ 11 để có được -10.
5t^{2}-10-4t+9t=0
Thêm 9t vào cả hai vế.
5t^{2}-10+5t=0
Kết hợp -4t và 9t để có được 5t.
t^{2}-2+t=0
Chia cả hai vế cho 5.
t^{2}+t-2=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=1 ab=1\left(-2\right)=-2
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là t^{2}+at+bt-2. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
a=-1 b=2
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Cặp duy nhất này là nghiệm của hệ.
\left(t^{2}-t\right)+\left(2t-2\right)
Viết lại t^{2}+t-2 dưới dạng \left(t^{2}-t\right)+\left(2t-2\right).
t\left(t-1\right)+2\left(t-1\right)
Phân tích t trong đầu tiên và 2 trong nhóm thứ hai.
\left(t-1\right)\left(t+2\right)
Phân tích số hạng chung t-1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
t=1 t=-2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết t-1=0 và t+2=0.
\sqrt{\left(1-1-1\right)^{2}+\left(1-2\right)^{2}}=\sqrt{11-9}
Thay t bằng 1 trong phương trình \sqrt{\left(1-t-1\right)^{2}+\left(1-2t\right)^{2}}=\sqrt{11-9t}.
2^{\frac{1}{2}}=2^{\frac{1}{2}}
Rút gọn. Giá trị t=1 thỏa mãn phương trình.
\sqrt{\left(1-\left(-2\right)-1\right)^{2}+\left(1-2\left(-2\right)\right)^{2}}=\sqrt{11-9\left(-2\right)}
Thay t bằng -2 trong phương trình \sqrt{\left(1-t-1\right)^{2}+\left(1-2t\right)^{2}}=\sqrt{11-9t}.
29^{\frac{1}{2}}=29^{\frac{1}{2}}
Rút gọn. Giá trị t=-2 thỏa mãn phương trình.
t=1 t=-2
Liệt kê tất cả các giải pháp của \sqrt{\left(1-2t\right)^{2}+\left(-t\right)^{2}}=\sqrt{11-9t}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}