Tính giá trị
-\frac{\sqrt{2}}{2}\approx -0,707106781
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sin(\pi +\frac{\pi }{4})=\sin(\pi )\cos(\frac{\pi }{4})+\sin(\frac{\pi }{4})\cos(\pi )
Sử dụng \sin(x+y)=\sin(x)\cos(y)+\sin(y)\cos(x) khi x=\pi và y=\frac{\pi }{4} để nhận được kết quả.
0\cos(\frac{\pi }{4})+\sin(\frac{\pi }{4})\cos(\pi )
Nhận giá trị của \sin(\pi ) từ bảng giá trị lượng giác.
0\times \frac{\sqrt{2}}{2}+\sin(\frac{\pi }{4})\cos(\pi )
Nhận giá trị của \cos(\frac{\pi }{4}) từ bảng giá trị lượng giác.
0\times \frac{\sqrt{2}}{2}+\frac{\sqrt{2}}{2}\cos(\pi )
Nhận giá trị của \sin(\frac{\pi }{4}) từ bảng giá trị lượng giác.
0\times \frac{\sqrt{2}}{2}+\frac{\sqrt{2}}{2}\left(-1\right)
Nhận giá trị của \cos(\pi ) từ bảng giá trị lượng giác.
-\frac{\sqrt{2}}{2}
Thực hiện phép tính.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}