Tính giá trị
\frac{1}{3}\approx 0,333333333
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{\sqrt{3}}{2}\right)^{2}-\left(\cos(30)\right)^{2}+\left(\tan(30)\right)^{2}
Nhận giá trị của \sin(60) từ bảng giá trị lượng giác.
\frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{2^{2}}-\left(\cos(30)\right)^{2}+\left(\tan(30)\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của \frac{\sqrt{3}}{2}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{2^{2}}-\left(\frac{\sqrt{3}}{2}\right)^{2}+\left(\tan(30)\right)^{2}
Nhận giá trị của \cos(30) từ bảng giá trị lượng giác.
\frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{2^{2}}-\frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{2^{2}}+\left(\tan(30)\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của \frac{\sqrt{3}}{2}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{2^{2}}-\frac{3}{2^{2}}+\left(\tan(30)\right)^{2}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{2^{2}}-\frac{3}{4}+\left(\tan(30)\right)^{2}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{4}-\frac{3}{4}+\left(\tan(30)\right)^{2}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Khai triển 2^{2}.
\frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}-3}{4}+\left(\tan(30)\right)^{2}
Do \frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{4} và \frac{3}{4} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}-3}{4}+\left(\frac{\sqrt{3}}{3}\right)^{2}
Nhận giá trị của \tan(30) từ bảng giá trị lượng giác.
\frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}-3}{4}+\frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{3^{2}}
Để nâng lũy thừa của \frac{\sqrt{3}}{3}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{9\left(\left(\sqrt{3}\right)^{2}-3\right)}{36}+\frac{4\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{36}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 4 và 3^{2} là 36. Nhân \frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}-3}{4} với \frac{9}{9}. Nhân \frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{3^{2}} với \frac{4}{4}.
\frac{9\left(\left(\sqrt{3}\right)^{2}-3\right)+4\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{36}
Do \frac{9\left(\left(\sqrt{3}\right)^{2}-3\right)}{36} và \frac{4\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{36} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{3-3}{4}+\frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{3^{2}}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{0}{4}+\frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{3^{2}}
Lấy 3 trừ 3 để có được 0.
0+\frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{3^{2}}
Số không chia cho bất kỳ số khác không nào cũng bằng không.
0+\frac{3}{3^{2}}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
0+\frac{3}{9}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
0+\frac{1}{3}
Rút gọn phân số \frac{3}{9} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
\frac{1}{3}
Cộng 0 với \frac{1}{3} để có được \frac{1}{3}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}