Tìm σ_x
\sigma _{x}=\frac{4}{3}
\sigma _{x}=-\frac{4}{3}
Tìm x
x\in \mathrm{R}
|\sigma _{x}|=\frac{4}{3}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sigma _{x}^{2}=\left(-2\right)^{2}\times \frac{4}{9}+\left(0\times 0\right)^{2}x
Lấy -2 trừ 0 để có được -2.
\sigma _{x}^{2}=4\times \frac{4}{9}+\left(0\times 0\right)^{2}x
Tính -2 mũ 2 và ta có 4.
\sigma _{x}^{2}=\frac{16}{9}+\left(0\times 0\right)^{2}x
Nhân 4 với \frac{4}{9} để có được \frac{16}{9}.
\sigma _{x}^{2}=\frac{16}{9}+0^{2}x
Nhân 0 với 0 để có được 0.
\sigma _{x}^{2}=\frac{16}{9}+0x
Tính 0 mũ 2 và ta có 0.
\sigma _{x}^{2}=\frac{16}{9}+0
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
\sigma _{x}^{2}=\frac{16}{9}
Cộng \frac{16}{9} với 0 để có được \frac{16}{9}.
\sigma _{x}=\frac{4}{3} \sigma _{x}=-\frac{4}{3}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
\sigma _{x}^{2}=\left(-2\right)^{2}\times \frac{4}{9}+\left(0\times 0\right)^{2}x
Lấy -2 trừ 0 để có được -2.
\sigma _{x}^{2}=4\times \frac{4}{9}+\left(0\times 0\right)^{2}x
Tính -2 mũ 2 và ta có 4.
\sigma _{x}^{2}=\frac{16}{9}+\left(0\times 0\right)^{2}x
Nhân 4 với \frac{4}{9} để có được \frac{16}{9}.
\sigma _{x}^{2}=\frac{16}{9}+0^{2}x
Nhân 0 với 0 để có được 0.
\sigma _{x}^{2}=\frac{16}{9}+0x
Tính 0 mũ 2 và ta có 0.
\sigma _{x}^{2}=\frac{16}{9}+0
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
\sigma _{x}^{2}=\frac{16}{9}
Cộng \frac{16}{9} với 0 để có được \frac{16}{9}.
\sigma _{x}^{2}-\frac{16}{9}=0
Trừ \frac{16}{9} khỏi cả hai vế.
\sigma _{x}=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-\frac{16}{9}\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -\frac{16}{9} vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
\sigma _{x}=\frac{0±\sqrt{-4\left(-\frac{16}{9}\right)}}{2}
Bình phương 0.
\sigma _{x}=\frac{0±\sqrt{\frac{64}{9}}}{2}
Nhân -4 với -\frac{16}{9}.
\sigma _{x}=\frac{0±\frac{8}{3}}{2}
Lấy căn bậc hai của \frac{64}{9}.
\sigma _{x}=\frac{4}{3}
Bây giờ, giải phương trình \sigma _{x}=\frac{0±\frac{8}{3}}{2} khi ± là số dương.
\sigma _{x}=-\frac{4}{3}
Bây giờ, giải phương trình \sigma _{x}=\frac{0±\frac{8}{3}}{2} khi ± là số âm.
\sigma _{x}=\frac{4}{3} \sigma _{x}=-\frac{4}{3}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}