Tìm C
\left\{\begin{matrix}C=\frac{500\sigma }{75033Nkm}\text{, }&m\neq 0\text{ and }k\neq 0\text{ and }N\neq 0\\C\in \mathrm{R}\text{, }&\left(k=0\text{ or }N=0\right)\text{ and }\sigma =0\text{ and }m\neq 0\end{matrix}\right,
Tìm N
\left\{\begin{matrix}N=\frac{500\sigma }{75033Ckm}\text{, }&m\neq 0\text{ and }C\neq 0\text{ and }k\neq 0\\N\in \mathrm{R}\text{, }&\left(C=0\text{ or }k=0\right)\text{ and }\sigma =0\text{ and }m\neq 0\end{matrix}\right,
Bài kiểm tra
Linear Equation
\sigma = 210000 N / mm ^ { 2 } \cdot 0.00001191 k \cdot 60 ^ { \circ } C
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sigma m=210000Nm^{2}\times 0,00001191k\times 60C
Nhân cả hai vế của phương trình với m.
\sigma m=2,5011Nm^{2}k\times 60C
Nhân 210000 với 0,00001191 để có được 2,5011.
\sigma m=150,066Nm^{2}kC
Nhân 2,5011 với 60 để có được 150,066.
150,066Nm^{2}kC=\sigma m
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{75033Nkm^{2}}{500}C=m\sigma
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{500\times \frac{75033Nkm^{2}}{500}C}{75033Nkm^{2}}=\frac{500m\sigma }{75033Nkm^{2}}
Chia cả hai vế cho 150,066Nm^{2}k.
C=\frac{500m\sigma }{75033Nkm^{2}}
Việc chia cho 150,066Nm^{2}k sẽ làm mất phép nhân với 150,066Nm^{2}k.
C=\frac{500\sigma }{75033Nkm}
Chia \sigma m cho 150,066Nm^{2}k.
\sigma m=210000Nm^{2}\times 0,00001191k\times 60C
Nhân cả hai vế của phương trình với m.
\sigma m=2,5011Nm^{2}k\times 60C
Nhân 210000 với 0,00001191 để có được 2,5011.
\sigma m=150,066Nm^{2}kC
Nhân 2,5011 với 60 để có được 150,066.
150,066Nm^{2}kC=\sigma m
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{75033Ckm^{2}}{500}N=m\sigma
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{500\times \frac{75033Ckm^{2}}{500}N}{75033Ckm^{2}}=\frac{500m\sigma }{75033Ckm^{2}}
Chia cả hai vế cho 150,066m^{2}kC.
N=\frac{500m\sigma }{75033Ckm^{2}}
Việc chia cho 150,066m^{2}kC sẽ làm mất phép nhân với 150,066m^{2}kC.
N=\frac{500\sigma }{75033Ckm}
Chia \sigma m cho 150,066m^{2}kC.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}