Lấy vi phân theo Q
\frac{\tan(Q)}{\cos(Q)}
Tính giá trị
\frac{1}{\cos(Q)}
Bài kiểm tra
Trigonometry
\sec Q
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}Q}(\frac{1}{\cos(Q)})
Sử dụng định nghĩa sec.
\frac{\cos(Q)\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}Q}(1)-\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}Q}(\cos(Q))}{\left(\cos(Q)\right)^{2}}
Đối với hai hàm khả vi bất kỳ, đạo hàm của thương hai hàm bằng mẫu số nhân với đạo hàm của tử số trừ đi tử số nhân với đạo hàm của mẫu số, chia tất cả cho bình phương của mẫu số.
-\frac{-\sin(Q)}{\left(\cos(Q)\right)^{2}}
Đạo hàm của hằng số 1 là 0 và đạo hàm của cos(Q) là −sin(Q).
\frac{\sin(Q)}{\left(\cos(Q)\right)^{2}}
Rút gọn.
\frac{1}{\cos(Q)}\times \frac{\sin(Q)}{\cos(Q)}
Viết lại thương dưới dạng tích của hai thương.
\sec(Q)\times \frac{\sin(Q)}{\cos(Q)}
Sử dụng định nghĩa sec.
\sec(Q)\tan(Q)
Sử dụng định nghĩa tang.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}