Tính giá trị
\frac{5-6y-3xy}{6xy}
Khai triển
-\frac{3xy+6y-5}{6xy}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5}{6xy}-\frac{\left(x+2\right)\times 3y}{6xy}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 6xy và 2x là 6xy. Nhân \frac{x+2}{2x} với \frac{3y}{3y}.
\frac{5-\left(x+2\right)\times 3y}{6xy}
Do \frac{5}{6xy} và \frac{\left(x+2\right)\times 3y}{6xy} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{5-3xy-6y}{6xy}
Thực hiện nhân trong 5-\left(x+2\right)\times 3y.
\frac{5}{6xy}-\frac{\left(x+2\right)\times 3y}{6xy}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 6xy và 2x là 6xy. Nhân \frac{x+2}{2x} với \frac{3y}{3y}.
\frac{5-\left(x+2\right)\times 3y}{6xy}
Do \frac{5}{6xy} và \frac{\left(x+2\right)\times 3y}{6xy} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{5-3xy-6y}{6xy}
Thực hiện nhân trong 5-\left(x+2\right)\times 3y.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}