Chuyển đến nội dung chính
Tìm r
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\frac{\pi r^{2}}{\pi }=\frac{48}{\pi }
Chia cả hai vế cho \pi .
r^{2}=\frac{48}{\pi }
Việc chia cho \pi sẽ làm mất phép nhân với \pi .
r=\frac{12}{\sqrt{3\pi }} r=-\frac{12}{\sqrt{3\pi }}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
\pi r^{2}-48=0
Trừ 48 khỏi cả hai vế.
r=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\pi \left(-48\right)}}{2\pi }
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế \pi vào a, 0 vào b và -48 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
r=\frac{0±\sqrt{-4\pi \left(-48\right)}}{2\pi }
Bình phương 0.
r=\frac{0±\sqrt{\left(-4\pi \right)\left(-48\right)}}{2\pi }
Nhân -4 với \pi .
r=\frac{0±\sqrt{192\pi }}{2\pi }
Nhân -4\pi với -48.
r=\frac{0±8\sqrt{3\pi }}{2\pi }
Lấy căn bậc hai của 192\pi .
r=\frac{12}{\sqrt{3\pi }}
Bây giờ, giải phương trình r=\frac{0±8\sqrt{3\pi }}{2\pi } khi ± là số dương.
r=-\frac{12}{\sqrt{3\pi }}
Bây giờ, giải phương trình r=\frac{0±8\sqrt{3\pi }}{2\pi } khi ± là số âm.
r=\frac{12}{\sqrt{3\pi }} r=-\frac{12}{\sqrt{3\pi }}
Hiện phương trình đã được giải.