Tìm r
r=\frac{3\left(p-1\right)\left(3p+1\right)}{2}
Tìm p
p=\frac{-\sqrt{2r+4}+1}{3}
p=\frac{\sqrt{2r+4}+1}{3}\text{, }r\geq -2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(3p-1\right)^{2}=2\left(r+2\right)
Giản ước \pi ở cả hai vế.
9p^{2}-6p+1=2\left(r+2\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(3p-1\right)^{2}.
9p^{2}-6p+1=2r+4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với r+2.
2r+4=9p^{2}-6p+1
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
2r=9p^{2}-6p+1-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
2r=9p^{2}-6p-3
Lấy 1 trừ 4 để có được -3.
\frac{2r}{2}=\frac{3\left(p-1\right)\left(3p+1\right)}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
r=\frac{3\left(p-1\right)\left(3p+1\right)}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}