Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\frac{\pi \times 2}{1\times 2+1}\times \frac{\frac{3\times 2+1}{2}}{\frac{2\times 3+1}{3}}\times \frac{\frac{1\times 4+1}{4}}{2+\frac{3\times 3+2}{3}}
Chia \pi cho \frac{1\times 2+1}{2} bằng cách nhân \pi với nghịch đảo của \frac{1\times 2+1}{2}.
\frac{\pi \times 2}{2+1}\times \frac{\frac{3\times 2+1}{2}}{\frac{2\times 3+1}{3}}\times \frac{\frac{1\times 4+1}{4}}{2+\frac{3\times 3+2}{3}}
Nhân 1 với 2 để có được 2.
\frac{\pi \times 2}{3}\times \frac{\frac{3\times 2+1}{2}}{\frac{2\times 3+1}{3}}\times \frac{\frac{1\times 4+1}{4}}{2+\frac{3\times 3+2}{3}}
Cộng 2 với 1 để có được 3.
\frac{\pi \times 2}{3}\times \frac{\left(3\times 2+1\right)\times 3}{2\left(2\times 3+1\right)}\times \frac{\frac{1\times 4+1}{4}}{2+\frac{3\times 3+2}{3}}
Chia \frac{3\times 2+1}{2} cho \frac{2\times 3+1}{3} bằng cách nhân \frac{3\times 2+1}{2} với nghịch đảo của \frac{2\times 3+1}{3}.
\frac{\pi \times 2}{3}\times \frac{3}{2}\times \frac{\frac{1\times 4+1}{4}}{2+\frac{3\times 3+2}{3}}
Giản ước 1+2\times 3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\pi \times 2}{3}\times \frac{3}{2}\times \frac{\frac{4+1}{4}}{2+\frac{3\times 3+2}{3}}
Nhân 1 với 4 để có được 4.
\frac{\pi \times 2}{3}\times \frac{3}{2}\times \frac{\frac{5}{4}}{2+\frac{3\times 3+2}{3}}
Cộng 4 với 1 để có được 5.
\frac{\pi \times 2}{3}\times \frac{3}{2}\times \frac{\frac{5}{4}}{2+\frac{9+2}{3}}
Nhân 3 với 3 để có được 9.
\frac{\pi \times 2}{3}\times \frac{3}{2}\times \frac{\frac{5}{4}}{2+\frac{11}{3}}
Cộng 9 với 2 để có được 11.
\frac{\pi \times 2}{3}\times \frac{3}{2}\times \frac{\frac{5}{4}}{\frac{6}{3}+\frac{11}{3}}
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{6}{3}.
\frac{\pi \times 2}{3}\times \frac{3}{2}\times \frac{\frac{5}{4}}{\frac{6+11}{3}}
Do \frac{6}{3} và \frac{11}{3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\pi \times 2}{3}\times \frac{3}{2}\times \frac{\frac{5}{4}}{\frac{17}{3}}
Cộng 6 với 11 để có được 17.
\frac{\pi \times 2}{3}\times \frac{3}{2}\times \frac{5}{4}\times \frac{3}{17}
Chia \frac{5}{4} cho \frac{17}{3} bằng cách nhân \frac{5}{4} với nghịch đảo của \frac{17}{3}.
\frac{\pi \times 2}{3}\times \frac{3}{2}\times \frac{5\times 3}{4\times 17}
Nhân \frac{5}{4} với \frac{3}{17} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\pi \times 2}{3}\times \frac{3}{2}\times \frac{15}{68}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{5\times 3}{4\times 17}.
\frac{\pi \times 2}{3}\times \frac{3\times 15}{2\times 68}
Nhân \frac{3}{2} với \frac{15}{68} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\pi \times 2}{3}\times \frac{45}{136}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{3\times 15}{2\times 68}.
\frac{\pi \times 2\times 45}{3\times 136}
Nhân \frac{\pi \times 2}{3} với \frac{45}{136} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{15\pi }{68}
Giản ước 2\times 3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\pi \times 2}{1\times 2+1}\times \frac{\frac{3\times 2+1}{2}}{\frac{2\times 3+1}{3}}\times \frac{\frac{1\times 4+1}{4}}{2+\frac{3\times 3+2}{3}}
Chia \pi cho \frac{1\times 2+1}{2} bằng cách nhân \pi với nghịch đảo của \frac{1\times 2+1}{2}.
\frac{\pi \times 2}{2+1}\times \frac{\frac{3\times 2+1}{2}}{\frac{2\times 3+1}{3}}\times \frac{\frac{1\times 4+1}{4}}{2+\frac{3\times 3+2}{3}}
Nhân 1 với 2 để có được 2.
\frac{\pi \times 2}{3}\times \frac{\frac{3\times 2+1}{2}}{\frac{2\times 3+1}{3}}\times \frac{\frac{1\times 4+1}{4}}{2+\frac{3\times 3+2}{3}}
Cộng 2 với 1 để có được 3.
\frac{\pi \times 2}{3}\times \frac{\left(3\times 2+1\right)\times 3}{2\left(2\times 3+1\right)}\times \frac{\frac{1\times 4+1}{4}}{2+\frac{3\times 3+2}{3}}
Chia \frac{3\times 2+1}{2} cho \frac{2\times 3+1}{3} bằng cách nhân \frac{3\times 2+1}{2} với nghịch đảo của \frac{2\times 3+1}{3}.
\frac{\pi \times 2}{3}\times \frac{3}{2}\times \frac{\frac{1\times 4+1}{4}}{2+\frac{3\times 3+2}{3}}
Giản ước 1+2\times 3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\pi \times 2}{3}\times \frac{3}{2}\times \frac{\frac{4+1}{4}}{2+\frac{3\times 3+2}{3}}
Nhân 1 với 4 để có được 4.
\frac{\pi \times 2}{3}\times \frac{3}{2}\times \frac{\frac{5}{4}}{2+\frac{3\times 3+2}{3}}
Cộng 4 với 1 để có được 5.
\frac{\pi \times 2}{3}\times \frac{3}{2}\times \frac{\frac{5}{4}}{2+\frac{9+2}{3}}
Nhân 3 với 3 để có được 9.
\frac{\pi \times 2}{3}\times \frac{3}{2}\times \frac{\frac{5}{4}}{2+\frac{11}{3}}
Cộng 9 với 2 để có được 11.
\frac{\pi \times 2}{3}\times \frac{3}{2}\times \frac{\frac{5}{4}}{\frac{6}{3}+\frac{11}{3}}
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{6}{3}.
\frac{\pi \times 2}{3}\times \frac{3}{2}\times \frac{\frac{5}{4}}{\frac{6+11}{3}}
Do \frac{6}{3} và \frac{11}{3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\pi \times 2}{3}\times \frac{3}{2}\times \frac{\frac{5}{4}}{\frac{17}{3}}
Cộng 6 với 11 để có được 17.
\frac{\pi \times 2}{3}\times \frac{3}{2}\times \frac{5}{4}\times \frac{3}{17}
Chia \frac{5}{4} cho \frac{17}{3} bằng cách nhân \frac{5}{4} với nghịch đảo của \frac{17}{3}.
\frac{\pi \times 2}{3}\times \frac{3}{2}\times \frac{5\times 3}{4\times 17}
Nhân \frac{5}{4} với \frac{3}{17} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\pi \times 2}{3}\times \frac{3}{2}\times \frac{15}{68}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{5\times 3}{4\times 17}.
\frac{\pi \times 2}{3}\times \frac{3\times 15}{2\times 68}
Nhân \frac{3}{2} với \frac{15}{68} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\pi \times 2}{3}\times \frac{45}{136}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{3\times 15}{2\times 68}.
\frac{\pi \times 2\times 45}{3\times 136}
Nhân \frac{\pi \times 2}{3} với \frac{45}{136} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{15\pi }{68}
Giản ước 2\times 3 ở cả tử số và mẫu số.