Tìm x
x=2\sqrt{\frac{314}{\pi }}\approx 19,994929783
x=-2\sqrt{\frac{314}{\pi }}\approx -19,994929783
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
\pi { x }^{ 2 } =1256
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\pi x^{2}}{\pi }=\frac{1256}{\pi }
Chia cả hai vế cho \pi .
x^{2}=\frac{1256}{\pi }
Việc chia cho \pi sẽ làm mất phép nhân với \pi .
x=\frac{628}{\sqrt{314\pi }} x=-\frac{628}{\sqrt{314\pi }}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
\pi x^{2}-1256=0
Trừ 1256 khỏi cả hai vế.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\pi \left(-1256\right)}}{2\pi }
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế \pi vào a, 0 vào b và -1256 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\pi \left(-1256\right)}}{2\pi }
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{\left(-4\pi \right)\left(-1256\right)}}{2\pi }
Nhân -4 với \pi .
x=\frac{0±\sqrt{5024\pi }}{2\pi }
Nhân -4\pi với -1256.
x=\frac{0±4\sqrt{314\pi }}{2\pi }
Lấy căn bậc hai của 5024\pi .
x=\frac{628}{\sqrt{314\pi }}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±4\sqrt{314\pi }}{2\pi } khi ± là số dương.
x=-\frac{628}{\sqrt{314\pi }}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±4\sqrt{314\pi }}{2\pi } khi ± là số âm.
x=\frac{628}{\sqrt{314\pi }} x=-\frac{628}{\sqrt{314\pi }}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}