Tìm x
x=-\frac{3}{\pi }\approx -0,954929659
x=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\pi x^{2}+3x+0=0
Nhân 0 với 1415926 để có được 0.
\pi x^{2}+3x=0
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x\left(\pi x+3\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=-\frac{3}{\pi }
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và \pi x+3=0.
\pi x^{2}+3x+0=0
Nhân 0 với 1415926 để có được 0.
\pi x^{2}+3x=0
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x=\frac{-3±\sqrt{3^{2}}}{2\pi }
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế \pi vào a, 3 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-3±3}{2\pi }
Lấy căn bậc hai của 3^{2}.
x=\frac{0}{2\pi }
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-3±3}{2\pi } khi ± là số dương. Cộng -3 vào 3.
x=0
Chia 0 cho 2\pi .
x=-\frac{6}{2\pi }
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-3±3}{2\pi } khi ± là số âm. Trừ 3 khỏi -3.
x=-\frac{3}{\pi }
Chia -6 cho 2\pi .
x=0 x=-\frac{3}{\pi }
Hiện phương trình đã được giải.
\pi x^{2}+3x+0=0
Nhân 0 với 1415926 để có được 0.
\pi x^{2}+3x=0
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{\pi x^{2}+3x}{\pi }=\frac{0}{\pi }
Chia cả hai vế cho \pi .
x^{2}+\frac{3}{\pi }x=\frac{0}{\pi }
Việc chia cho \pi sẽ làm mất phép nhân với \pi .
x^{2}+\frac{3}{\pi }x=0
Chia 0 cho \pi .
x^{2}+\frac{3}{\pi }x+\left(\frac{3}{2\pi }\right)^{2}=\left(\frac{3}{2\pi }\right)^{2}
Chia \frac{3}{\pi }, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{3}{2\pi }. Sau đó, cộng bình phương của \frac{3}{2\pi } vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{3}{\pi }x+\frac{9}{4\pi ^{2}}=\frac{9}{4\pi ^{2}}
Bình phương \frac{3}{2\pi }.
\left(x+\frac{3}{2\pi }\right)^{2}=\frac{9}{4\pi ^{2}}
Phân tích x^{2}+\frac{3}{\pi }x+\frac{9}{4\pi ^{2}} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{3}{2\pi }\right)^{2}}=\sqrt{\frac{9}{4\pi ^{2}}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{3}{2\pi }=\frac{3}{2\pi } x+\frac{3}{2\pi }=-\frac{3}{2\pi }
Rút gọn.
x=0 x=-\frac{3}{\pi }
Trừ \frac{3}{2\pi } khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}