Tính giá trị
x\left(\pi x+3\right)
Lấy vi phân theo x
2\pi x+3
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
\pi { x }^{ 2 } +3x+01415926
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\pi x^{2}+3x+0
Nhân 0 với 1415926 để có được 0.
\pi x^{2}+3x
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\pi x^{2}+3x+0)
Nhân 0 với 1415926 để có được 0.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\pi x^{2}+3x)
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
2\pi x^{2-1}+3x^{1-1}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
2\pi x^{1}+3x^{1-1}
Trừ 1 khỏi 2.
2\pi x^{1}+3x^{0}
Trừ 1 khỏi 1.
2\pi x+3x^{0}
Với mọi số hạng t, t^{1}=t.
2\pi x+3\times 1
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
2\pi x+3
Với mọi số hạng t, t\times 1=t và 1t=t.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}