Tìm l (complex solution)
\left\{\begin{matrix}l=\frac{2\cos(x)}{mo\left(2x-\pi \right)}\text{, }&x\neq \frac{\pi }{2}\text{ and }m\neq 0\text{ and }o\neq 0\\l\in \mathrm{C}\text{, }&\exists n_{1}\in \mathrm{Z}\text{ : }x=\pi n_{1}+\frac{\pi }{2}\text{ or }x=\frac{\pi }{2}\end{matrix}\right,
Tìm m (complex solution)
\left\{\begin{matrix}m=\frac{2\cos(x)}{lo\left(2x-\pi \right)}\text{, }&x\neq \frac{\pi }{2}\text{ and }o\neq 0\text{ and }l\neq 0\\m\in \mathrm{C}\text{, }&\exists n_{1}\in \mathrm{Z}\text{ : }x=\pi n_{1}+\frac{\pi }{2}\text{ or }x=\frac{\pi }{2}\end{matrix}\right,
Tìm l
\left\{\begin{matrix}l=\frac{2\cos(x)}{mo\left(2x-\pi \right)}\text{, }&x\neq \frac{\pi }{2}\text{ and }m\neq 0\text{ and }o\neq 0\\l\in \mathrm{R}\text{, }&\exists n_{1}\in \mathrm{Z}\text{ : }x=\pi n_{1}+\frac{\pi }{2}\text{ or }x=\frac{\pi }{2}\end{matrix}\right,
Tìm m
\left\{\begin{matrix}m=\frac{2\cos(x)}{lo\left(2x-\pi \right)}\text{, }&x\neq \frac{\pi }{2}\text{ and }l\neq 0\text{ and }o\neq 0\\m\in \mathrm{R}\text{, }&\exists n_{1}\in \mathrm{Z}\text{ : }x=\pi n_{1}+\frac{\pi }{2}\text{ or }x=\frac{\pi }{2}\end{matrix}\right,
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2lom\left(x-\frac{\pi }{2}\right)=2\cos(x)
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
2lomx+2lom\left(-\frac{\pi }{2}\right)=2\cos(x)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2lom với x-\frac{\pi }{2}.
2lomx+\frac{-2\pi }{2}lom=2\cos(x)
Thể hiện 2\left(-\frac{\pi }{2}\right) dưới dạng phân số đơn.
2lomx-\pi lom=2\cos(x)
Giản ước 2 và 2.
\left(2omx-\pi om\right)l=2\cos(x)
Kết hợp tất cả các số hạng chứa l.
\left(2mox-\pi mo\right)l=2\cos(x)
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(2mox-\pi mo\right)l}{2mox-\pi mo}=\frac{2\cos(x)}{2mox-\pi mo}
Chia cả hai vế cho 2mox-mo\pi .
l=\frac{2\cos(x)}{2mox-\pi mo}
Việc chia cho 2mox-mo\pi sẽ làm mất phép nhân với 2mox-mo\pi .
l=\frac{2\cos(x)}{mo\left(2x-\pi \right)}
Chia 2\cos(x) cho 2mox-mo\pi .
2lom\left(x-\frac{\pi }{2}\right)=2\cos(x)
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
2lomx+2lom\left(-\frac{\pi }{2}\right)=2\cos(x)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2lom với x-\frac{\pi }{2}.
2lomx+\frac{-2\pi }{2}lom=2\cos(x)
Thể hiện 2\left(-\frac{\pi }{2}\right) dưới dạng phân số đơn.
2lomx-\pi lom=2\cos(x)
Giản ước 2 và 2.
\left(2lox-\pi lo\right)m=2\cos(x)
Kết hợp tất cả các số hạng chứa m.
\frac{\left(2lox-\pi lo\right)m}{2lox-\pi lo}=\frac{2\cos(x)}{2lox-\pi lo}
Chia cả hai vế cho 2olx-ol\pi .
m=\frac{2\cos(x)}{2lox-\pi lo}
Việc chia cho 2olx-ol\pi sẽ làm mất phép nhân với 2olx-ol\pi .
m=\frac{2\cos(x)}{lo\left(2x-\pi \right)}
Chia 2\cos(x) cho 2olx-ol\pi .
2lom\left(x-\frac{\pi }{2}\right)=2\cos(x)
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
2lomx+2lom\left(-\frac{\pi }{2}\right)=2\cos(x)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2lom với x-\frac{\pi }{2}.
2lomx+\frac{-2\pi }{2}lom=2\cos(x)
Thể hiện 2\left(-\frac{\pi }{2}\right) dưới dạng phân số đơn.
2lomx-\pi lom=2\cos(x)
Giản ước 2 và 2.
\left(2omx-\pi om\right)l=2\cos(x)
Kết hợp tất cả các số hạng chứa l.
\left(2mox-\pi mo\right)l=2\cos(x)
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(2mox-\pi mo\right)l}{2mox-\pi mo}=\frac{2\cos(x)}{2mox-\pi mo}
Chia cả hai vế cho 2omx-\pi om.
l=\frac{2\cos(x)}{2mox-\pi mo}
Việc chia cho 2omx-\pi om sẽ làm mất phép nhân với 2omx-\pi om.
l=\frac{2\cos(x)}{mo\left(2x-\pi \right)}
Chia 2\cos(x) cho 2omx-\pi om.
2lom\left(x-\frac{\pi }{2}\right)=2\cos(x)
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
2lomx+2lom\left(-\frac{\pi }{2}\right)=2\cos(x)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2lom với x-\frac{\pi }{2}.
2lomx+\frac{-2\pi }{2}lom=2\cos(x)
Thể hiện 2\left(-\frac{\pi }{2}\right) dưới dạng phân số đơn.
2lomx-\pi lom=2\cos(x)
Giản ước 2 và 2.
\left(2lox-\pi lo\right)m=2\cos(x)
Kết hợp tất cả các số hạng chứa m.
\frac{\left(2lox-\pi lo\right)m}{2lox-\pi lo}=\frac{2\cos(x)}{2lox-\pi lo}
Chia cả hai vế cho 2lox-\pi lo.
m=\frac{2\cos(x)}{2lox-\pi lo}
Việc chia cho 2lox-\pi lo sẽ làm mất phép nhân với 2lox-\pi lo.
m=\frac{2\cos(x)}{lo\left(2x-\pi \right)}
Chia 2\cos(x) cho 2lox-\pi lo.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}