Tìm C
C=\frac{5}{4f}
f\neq 0
Tìm f
f=\frac{5}{4C}
C\neq 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
Cf\left(-4\right)=\frac{16+3\left(-4\right)+11}{-4+1}
Tính -4 mũ 2 và ta có 16.
Cf\left(-4\right)=\frac{16-12+11}{-4+1}
Nhân 3 với -4 để có được -12.
Cf\left(-4\right)=\frac{4+11}{-4+1}
Lấy 16 trừ 12 để có được 4.
Cf\left(-4\right)=\frac{15}{-4+1}
Cộng 4 với 11 để có được 15.
Cf\left(-4\right)=\frac{15}{-3}
Cộng -4 với 1 để có được -3.
Cf\left(-4\right)=-5
Chia 15 cho -3 ta có -5.
\left(-4f\right)C=-5
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-4f\right)C}{-4f}=-\frac{5}{-4f}
Chia cả hai vế cho -4f.
C=-\frac{5}{-4f}
Việc chia cho -4f sẽ làm mất phép nhân với -4f.
C=\frac{5}{4f}
Chia -5 cho -4f.
Cf\left(-4\right)=\frac{16+3\left(-4\right)+11}{-4+1}
Tính -4 mũ 2 và ta có 16.
Cf\left(-4\right)=\frac{16-12+11}{-4+1}
Nhân 3 với -4 để có được -12.
Cf\left(-4\right)=\frac{4+11}{-4+1}
Lấy 16 trừ 12 để có được 4.
Cf\left(-4\right)=\frac{15}{-4+1}
Cộng 4 với 11 để có được 15.
Cf\left(-4\right)=\frac{15}{-3}
Cộng -4 với 1 để có được -3.
Cf\left(-4\right)=-5
Chia 15 cho -3 ta có -5.
\left(-4C\right)f=-5
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-4C\right)f}{-4C}=-\frac{5}{-4C}
Chia cả hai vế cho -4C.
f=-\frac{5}{-4C}
Việc chia cho -4C sẽ làm mất phép nhân với -4C.
f=\frac{5}{4C}
Chia -5 cho -4C.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}