Tìm R
\left\{\begin{matrix}R=\frac{q\mu }{3U}\text{, }&U\neq 0\\R\in \mathrm{R}\text{, }&\left(\mu =0\text{ or }q=0\right)\text{ and }U=0\end{matrix}\right,
Tìm U
\left\{\begin{matrix}U=\frac{q\mu }{3R}\text{, }&R\neq 0\\U\in \mathrm{R}\text{, }&\left(\mu =0\text{ or }q=0\right)\text{ and }R=0\end{matrix}\right,
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
UR\times 3=\mu q
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
3UR=q\mu
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{3UR}{3U}=\frac{q\mu }{3U}
Chia cả hai vế cho 3U.
R=\frac{q\mu }{3U}
Việc chia cho 3U sẽ làm mất phép nhân với 3U.
UR\times 3=\mu q
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
3RU=q\mu
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{3RU}{3R}=\frac{q\mu }{3R}
Chia cả hai vế cho 3R.
U=\frac{q\mu }{3R}
Việc chia cho 3R sẽ làm mất phép nhân với 3R.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}