Tính giá trị
-1
Phân tích thành thừa số
-1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\lfloor -\frac{3}{5}+\left(\frac{5}{2}\right)^{-1}\rfloor
Tính -\frac{5}{3} mũ -1 và ta có -\frac{3}{5}.
\lfloor -\frac{3}{5}+\frac{2}{5}\rfloor
Tính \frac{5}{2} mũ -1 và ta có \frac{2}{5}.
\lfloor -\frac{1}{5}\rfloor
Cộng -\frac{3}{5} với \frac{2}{5} để có được -\frac{1}{5}.
\lfloor -1+\frac{4}{5}\rfloor
Chia -1 cho 5, được -1 dư 4. Viết lại -\frac{1}{5} dưới dạng -1+\frac{4}{5}.
-1
Cận dưới của một số thực a là số nguyên lớn nhất nhỏ hơn hoặc bằng a. Cận dưới của -1+\frac{4}{5} là -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}