\left. \begin{array} { r } { 1 A } \\ { + A } \\ \hline 9 A \end{array} \right.
Bội số Chung nhỏ nhất
9A
Tính giá trị
A,\ A,\ 9A
Bài kiểm tra
List
5 bài toán tương tự với:
\left. \begin{array} { r } { 1 A } \\ { + A } \\ \hline 9 A \end{array} \right.
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
9A
Xác định tất cả thừa số và lũy thừa cao nhất trong tất cả biểu thức. Nhân các lũy thừa cao nhất trong có thừa số này để có bội số chung nhỏ nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}