Tìm x, y
x=\frac{\sqrt{7}+1}{2}\approx 1.822875656\text{, }y=\frac{1-\sqrt{7}}{2}\approx -0.822875656
x=\frac{1-\sqrt{7}}{2}\approx -0.822875656\text{, }y=\frac{\sqrt{7}+1}{2}\approx 1.822875656
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x+y=1,y^{2}+x^{2}=4
Để giải cặp phương trình bằng phép thế, trước tiên, hãy giải một trong các phương trình để tìm một biến. Sau đó, thế kết quả vào biến đó trong phương trình còn lại.
x+y=1
Giải phương trình x+y=1 để tìm x bằng cách đặt riêng x sang vế trái của dấu bằng.
x=-y+1
Trừ y khỏi cả hai vế của phương trình.
y^{2}+\left(-y+1\right)^{2}=4
Thế -y+1 vào x trong phương trình còn lại, y^{2}+x^{2}=4.
y^{2}+y^{2}-2y+1=4
Bình phương -y+1.
2y^{2}-2y+1=4
Cộng y^{2} vào y^{2}.
2y^{2}-2y-3=0
Trừ 4 khỏi cả hai vế của phương trình.
y=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{\left(-2\right)^{2}-4\times 2\left(-3\right)}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1+1\left(-1\right)^{2} vào a, 1\times 1\left(-1\right)\times 2 vào b và -3 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
y=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4-4\times 2\left(-3\right)}}{2\times 2}
Bình phương 1\times 1\left(-1\right)\times 2.
y=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4-8\left(-3\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 1+1\left(-1\right)^{2}.
y=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4+24}}{2\times 2}
Nhân -8 với -3.
y=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{28}}{2\times 2}
Cộng 4 vào 24.
y=\frac{-\left(-2\right)±2\sqrt{7}}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 28.
y=\frac{2±2\sqrt{7}}{2\times 2}
Số đối của số 1\times 1\left(-1\right)\times 2 là 2.
y=\frac{2±2\sqrt{7}}{4}
Nhân 2 với 1+1\left(-1\right)^{2}.
y=\frac{2\sqrt{7}+2}{4}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{2±2\sqrt{7}}{4} khi ± là số dương. Cộng 2 vào 2\sqrt{7}.
y=\frac{\sqrt{7}+1}{2}
Chia 2+2\sqrt{7} cho 4.
y=\frac{2-2\sqrt{7}}{4}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{2±2\sqrt{7}}{4} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{7} khỏi 2.
y=\frac{1-\sqrt{7}}{2}
Chia 2-2\sqrt{7} cho 4.
x=-\frac{\sqrt{7}+1}{2}+1
Có hai nghiệm cho y: \frac{1+\sqrt{7}}{2} và \frac{1-\sqrt{7}}{2}. Thế \frac{1+\sqrt{7}}{2} vào y trong phương trình x=-y+1 để tìm ra nghiệm tương ứng cho x đều thỏa mãn cả hai phương trình.
x=-\frac{1-\sqrt{7}}{2}+1
Bây giờ, hãy thay thế \frac{1-\sqrt{7}}{2} vào y trong phương trình x=-y+1, rồi giải để tìm ra đáp số tương ứng cho x đều thỏa mãn cả hai phương trình.
x=-\frac{\sqrt{7}+1}{2}+1,y=\frac{\sqrt{7}+1}{2}\text{ or }x=-\frac{1-\sqrt{7}}{2}+1,y=\frac{1-\sqrt{7}}{2}
Hệ đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}