\left. \begin{array} { l } { ( 6 n ^ { 4 } - 19 n ^ { 3 } + 3 n - 4 ) : ( 3 n ^ { 2 } - 2 n + 1 ) } \\ { ( c ^ { 2 } - 2 c ^ { 4 } + 2 c ^ { 5 } + 3 - 3 c ^ { 3 } ) : ( 2 c ^ { 2 } - 3 ) } \end{array} \right.
Bội số Chung nhỏ nhất
2n^{2}c^{3}-2n^{2}-5nc^{3}+5nc^{2}+5n-2\left(cn\right)^{2}-4c^{3}+4c^{2}+4
Tính giá trị
2n^{2}-5n-4,\ c^{3}-c^{2}-1
|c|\neq \frac{\sqrt{6}}{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-4-5n+2n^{2}=2\left(n-\left(-\frac{1}{4}\sqrt{57}+\frac{5}{4}\right)\right)\left(n-\left(\frac{1}{4}\sqrt{57}+\frac{5}{4}\right)\right)
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
2n^{2}c^{3}-2c^{2}n^{2}-2n^{2}-5nc^{3}+5nc^{2}+5n-4c^{3}+4c^{2}+4
Xác định tất cả thừa số và lũy thừa cao nhất trong tất cả biểu thức. Nhân các lũy thừa cao nhất trong có thừa số này để có bội số chung nhỏ nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}