\left. \begin{array} { l } { \text { A } 30,18,16,20,18,28,18 } \\ { \text { B } 32,10,33,43,12,33,12 } \\ { \text { C } 18,12,11,10,22,40,45 } \\ { \text { D } 4,30,16,35,17,19,19 } \end{array} \right.
Bội số Chung nhỏ nhất
1540012320ABCD
Tính giá trị
30A,\ 18,\ 16,\ 20,\ 18,\ 28,\ 18,\ 32B,\ 10,\ 33,\ 43,\ 12,\ 33,\ 12,\ 18C,\ 12,\ 11,\ 10,\ 22,\ 40,\ 45,\ 4D,\ 30,\ 16,\ 35,\ 17,\ 19,\ 19
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
18=2\times 3^{2} 16=2^{4} 20=2^{2}\times 5 18=2\times 3^{2} 28=2^{2}\times 7 18=2\times 3^{2} 10=2\times 5 33=3\times 11 12=2^{2}\times 3 33=3\times 11 12=2^{2}\times 3 12=2^{2}\times 3 10=2\times 5 22=2\times 11 40=2^{3}\times 5 45=3^{2}\times 5 30=2\times 3\times 5 16=2^{4} 35=5\times 7
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
1540012320ABCD
Xác định tất cả thừa số và lũy thừa cao nhất trong tất cả biểu thức. Nhân các lũy thừa cao nhất trong có thừa số này để có bội số chung nhỏ nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}