Tìm x, y, z
x=\frac{a+6}{2}
y=\frac{a-6}{2}
z=a
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
z=x+y x-y=6 a=z
Sắp xếp lại các phương trình.
a=x+y
Thay z bằng x+y trong phương trình a=z.
y=x-6 x=a-y
Giải phương trình thứ hai để tìm y và phương trình thứ ba để tìm x.
x=a-\left(x-6\right)
Thay y bằng x-6 trong phương trình x=a-y.
x=3+\frac{1}{2}a
Giải phương trình x=a-\left(x-6\right) để tìm x.
y=3+\frac{1}{2}a-6
Thay x bằng 3+\frac{1}{2}a trong phương trình y=x-6.
y=-3+\frac{1}{2}a
Tính y với y=3+\frac{1}{2}a-6.
z=3+\frac{1}{2}a-3+\frac{1}{2}a
Thay y bằng -3+\frac{1}{2}a và x bằng 3+\frac{1}{2}a trong phương trình z=x+y.
z=a
Tính z với z=3+\frac{1}{2}a-3+\frac{1}{2}a.
x=3+\frac{1}{2}a y=-3+\frac{1}{2}a z=a
Hệ đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}