Tìm x, y, z, a, b
b = \frac{47}{5} = 9\frac{2}{5} = 9.4
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(x-11\right)+3\left(9+1\right)=-4
Xem xét phương trình thứ hai. Nhân cả hai vế của phương trình với 6, bội số chung nhỏ nhất của 3,2.
2x-22+3\left(9+1\right)=-4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x-11.
2x-22+3\times 10=-4
Cộng 9 với 1 để có được 10.
2x-22+30=-4
Nhân 3 với 10 để có được 30.
2x+8=-4
Cộng -22 với 30 để có được 8.
2x=-4-8
Trừ 8 khỏi cả hai vế.
2x=-12
Lấy -4 trừ 8 để có được -12.
x=\frac{-12}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x=-6
Chia -12 cho 2 ta có -6.
\frac{-6-1}{2}-\frac{y-1}{3}=-\frac{13}{30}
Xem xét phương trình đầu tiên. Nhập giá trị các biến đã biết vào phương trình.
15\left(-6-1\right)-10\left(y-1\right)=-13
Nhân cả hai vế của phương trình với 30, bội số chung nhỏ nhất của 2,3,30.
15\left(-7\right)-10\left(y-1\right)=-13
Lấy -6 trừ 1 để có được -7.
-105-10\left(y-1\right)=-13
Nhân 15 với -7 để có được -105.
-105-10y+10=-13
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -10 với y-1.
-95-10y=-13
Cộng -105 với 10 để có được -95.
-10y=-13+95
Thêm 95 vào cả hai vế.
-10y=82
Cộng -13 với 95 để có được 82.
y=\frac{82}{-10}
Chia cả hai vế cho -10.
y=-\frac{41}{5}
Rút gọn phân số \frac{82}{-10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
z=-6-1-2\left(-\frac{41}{5}\right)
Xem xét phương trình thứ ba. Nhập giá trị các biến đã biết vào phương trình.
z=-7-2\left(-\frac{41}{5}\right)
Lấy -6 trừ 1 để có được -7.
z=-7+\frac{82}{5}
Nhân -2 với -\frac{41}{5} để có được \frac{82}{5}.
z=\frac{47}{5}
Cộng -7 với \frac{82}{5} để có được \frac{47}{5}.
a=\frac{47}{5}
Xem xét phương trình thứ tư. Nhập giá trị các biến đã biết vào phương trình.
b=\frac{47}{5}
Xem xét phương trình thứ năm. Nhập giá trị các biến đã biết vào phương trình.
x=-6 y=-\frac{41}{5} z=\frac{47}{5} a=\frac{47}{5} b=\frac{47}{5}
Hệ đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}