Tính giá trị
\left(x-2\right)\left(x+1\right)^{2}
Khai triển
x^{3}-3x-2
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\left( x-2 \right) \left( x+1 \right) \left( x+1 \right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x-2\right)\left(x+1\right)^{2}
Nhân x+1 với x+1 để có được \left(x+1\right)^{2}.
\left(x-2\right)\left(x^{2}+2x+1\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
x^{3}+2x^{2}+x-2x^{2}-4x-2
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của x-2 với một số hạng của x^{2}+2x+1.
x^{3}+x-4x-2
Kết hợp 2x^{2} và -2x^{2} để có được 0.
x^{3}-3x-2
Kết hợp x và -4x để có được -3x.
\left(x-2\right)\left(x+1\right)^{2}
Nhân x+1 với x+1 để có được \left(x+1\right)^{2}.
\left(x-2\right)\left(x^{2}+2x+1\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
x^{3}+2x^{2}+x-2x^{2}-4x-2
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của x-2 với một số hạng của x^{2}+2x+1.
x^{3}+x-4x-2
Kết hợp 2x^{2} và -2x^{2} để có được 0.
x^{3}-3x-2
Kết hợp x và -4x để có được -3x.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}