Tính giá trị
14\left(b+5\right)\left(b+7\right)\left(b+8\right)+1
Khai triển
14b^{3}+280b^{2}+1834b+3921
Bài kiểm tra
Polynomial
\left( 5+9 \right) \left( b+8 \right) \left( b+7 \right) \left( b+5 \right) +1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
14\left(b+8\right)\left(b+7\right)\left(b+5\right)+1
Cộng 5 với 9 để có được 14.
\left(14b+112\right)\left(b+7\right)\left(b+5\right)+1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 14 với b+8.
\left(14b^{2}+98b+112b+784\right)\left(b+5\right)+1
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 14b+112 với một số hạng của b+7.
\left(14b^{2}+210b+784\right)\left(b+5\right)+1
Kết hợp 98b và 112b để có được 210b.
14b^{3}+70b^{2}+210b^{2}+1050b+784b+3920+1
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 14b^{2}+210b+784 với một số hạng của b+5.
14b^{3}+280b^{2}+1050b+784b+3920+1
Kết hợp 70b^{2} và 210b^{2} để có được 280b^{2}.
14b^{3}+280b^{2}+1834b+3920+1
Kết hợp 1050b và 784b để có được 1834b.
14b^{3}+280b^{2}+1834b+3921
Cộng 3920 với 1 để có được 3921.
14\left(b+8\right)\left(b+7\right)\left(b+5\right)+1
Cộng 5 với 9 để có được 14.
\left(14b+112\right)\left(b+7\right)\left(b+5\right)+1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 14 với b+8.
\left(14b^{2}+98b+112b+784\right)\left(b+5\right)+1
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 14b+112 với một số hạng của b+7.
\left(14b^{2}+210b+784\right)\left(b+5\right)+1
Kết hợp 98b và 112b để có được 210b.
14b^{3}+70b^{2}+210b^{2}+1050b+784b+3920+1
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 14b^{2}+210b+784 với một số hạng của b+5.
14b^{3}+280b^{2}+1050b+784b+3920+1
Kết hợp 70b^{2} và 210b^{2} để có được 280b^{2}.
14b^{3}+280b^{2}+1834b+3920+1
Kết hợp 1050b và 784b để có được 1834b.
14b^{3}+280b^{2}+1834b+3921
Cộng 3920 với 1 để có được 3921.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}