Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

14\left(b+8\right)\left(b+7\right)\left(b+5\right)+1
Cộng 5 với 9 để có được 14.
\left(14b+112\right)\left(b+7\right)\left(b+5\right)+1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 14 với b+8.
\left(14b^{2}+98b+112b+784\right)\left(b+5\right)+1
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 14b+112 với một số hạng của b+7.
\left(14b^{2}+210b+784\right)\left(b+5\right)+1
Kết hợp 98b và 112b để có được 210b.
14b^{3}+70b^{2}+210b^{2}+1050b+784b+3920+1
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 14b^{2}+210b+784 với một số hạng của b+5.
14b^{3}+280b^{2}+1050b+784b+3920+1
Kết hợp 70b^{2} và 210b^{2} để có được 280b^{2}.
14b^{3}+280b^{2}+1834b+3920+1
Kết hợp 1050b và 784b để có được 1834b.
14b^{3}+280b^{2}+1834b+3921
Cộng 3920 với 1 để có được 3921.
14\left(b+8\right)\left(b+7\right)\left(b+5\right)+1
Cộng 5 với 9 để có được 14.
\left(14b+112\right)\left(b+7\right)\left(b+5\right)+1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 14 với b+8.
\left(14b^{2}+98b+112b+784\right)\left(b+5\right)+1
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 14b+112 với một số hạng của b+7.
\left(14b^{2}+210b+784\right)\left(b+5\right)+1
Kết hợp 98b và 112b để có được 210b.
14b^{3}+70b^{2}+210b^{2}+1050b+784b+3920+1
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 14b^{2}+210b+784 với một số hạng của b+5.
14b^{3}+280b^{2}+1050b+784b+3920+1
Kết hợp 70b^{2} và 210b^{2} để có được 280b^{2}.
14b^{3}+280b^{2}+1834b+3920+1
Kết hợp 1050b và 784b để có được 1834b.
14b^{3}+280b^{2}+1834b+3921
Cộng 3920 với 1 để có được 3921.