Tìm x
x=10
x=20
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
\left( 40-x \right) \left( 20+2x \right) = 1200
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
800+60x-2x^{2}=1200
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 40-x với 20+2x và kết hợp các số hạng tương đương.
800+60x-2x^{2}-1200=0
Trừ 1200 khỏi cả hai vế.
-400+60x-2x^{2}=0
Lấy 800 trừ 1200 để có được -400.
-2x^{2}+60x-400=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-60±\sqrt{60^{2}-4\left(-2\right)\left(-400\right)}}{2\left(-2\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -2 vào a, 60 vào b và -400 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-60±\sqrt{3600-4\left(-2\right)\left(-400\right)}}{2\left(-2\right)}
Bình phương 60.
x=\frac{-60±\sqrt{3600+8\left(-400\right)}}{2\left(-2\right)}
Nhân -4 với -2.
x=\frac{-60±\sqrt{3600-3200}}{2\left(-2\right)}
Nhân 8 với -400.
x=\frac{-60±\sqrt{400}}{2\left(-2\right)}
Cộng 3600 vào -3200.
x=\frac{-60±20}{2\left(-2\right)}
Lấy căn bậc hai của 400.
x=\frac{-60±20}{-4}
Nhân 2 với -2.
x=-\frac{40}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-60±20}{-4} khi ± là số dương. Cộng -60 vào 20.
x=10
Chia -40 cho -4.
x=-\frac{80}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-60±20}{-4} khi ± là số âm. Trừ 20 khỏi -60.
x=20
Chia -80 cho -4.
x=10 x=20
Hiện phương trình đã được giải.
800+60x-2x^{2}=1200
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 40-x với 20+2x và kết hợp các số hạng tương đương.
60x-2x^{2}=1200-800
Trừ 800 khỏi cả hai vế.
60x-2x^{2}=400
Lấy 1200 trừ 800 để có được 400.
-2x^{2}+60x=400
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-2x^{2}+60x}{-2}=\frac{400}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x^{2}+\frac{60}{-2}x=\frac{400}{-2}
Việc chia cho -2 sẽ làm mất phép nhân với -2.
x^{2}-30x=\frac{400}{-2}
Chia 60 cho -2.
x^{2}-30x=-200
Chia 400 cho -2.
x^{2}-30x+\left(-15\right)^{2}=-200+\left(-15\right)^{2}
Chia -30, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -15. Sau đó, cộng bình phương của -15 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-30x+225=-200+225
Bình phương -15.
x^{2}-30x+225=25
Cộng -200 vào 225.
\left(x-15\right)^{2}=25
Phân tích x^{2}-30x+225 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-15\right)^{2}}=\sqrt{25}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-15=5 x-15=-5
Rút gọn.
x=20 x=10
Cộng 15 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}