Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(2x\right)^{2}-\left(3y\right)^{2}-\left(4y-3x\right)\left(3x+4y\right)
Xét \left(2x-3y\right)\left(3y+2x\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
2^{2}x^{2}-\left(3y\right)^{2}-\left(4y-3x\right)\left(3x+4y\right)
Khai triển \left(2x\right)^{2}.
4x^{2}-\left(3y\right)^{2}-\left(4y-3x\right)\left(3x+4y\right)
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
4x^{2}-3^{2}y^{2}-\left(4y-3x\right)\left(3x+4y\right)
Khai triển \left(3y\right)^{2}.
4x^{2}-9y^{2}-\left(4y-3x\right)\left(3x+4y\right)
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
4x^{2}-9y^{2}-\left(\left(4y\right)^{2}-\left(3x\right)^{2}\right)
Xét \left(4y-3x\right)\left(3x+4y\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
4x^{2}-9y^{2}-\left(4^{2}y^{2}-\left(3x\right)^{2}\right)
Khai triển \left(4y\right)^{2}.
4x^{2}-9y^{2}-\left(16y^{2}-\left(3x\right)^{2}\right)
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
4x^{2}-9y^{2}-\left(16y^{2}-3^{2}x^{2}\right)
Khai triển \left(3x\right)^{2}.
4x^{2}-9y^{2}-\left(16y^{2}-9x^{2}\right)
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
4x^{2}-9y^{2}-16y^{2}-\left(-9x^{2}\right)
Để tìm số đối của 16y^{2}-9x^{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
4x^{2}-9y^{2}-16y^{2}+9x^{2}
Số đối của số -9x^{2} là 9x^{2}.
4x^{2}-25y^{2}+9x^{2}
Kết hợp -9y^{2} và -16y^{2} để có được -25y^{2}.
13x^{2}-25y^{2}
Kết hợp 4x^{2} và 9x^{2} để có được 13x^{2}.
\left(2x\right)^{2}-\left(3y\right)^{2}-\left(4y-3x\right)\left(3x+4y\right)
Xét \left(2x-3y\right)\left(3y+2x\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
2^{2}x^{2}-\left(3y\right)^{2}-\left(4y-3x\right)\left(3x+4y\right)
Khai triển \left(2x\right)^{2}.
4x^{2}-\left(3y\right)^{2}-\left(4y-3x\right)\left(3x+4y\right)
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
4x^{2}-3^{2}y^{2}-\left(4y-3x\right)\left(3x+4y\right)
Khai triển \left(3y\right)^{2}.
4x^{2}-9y^{2}-\left(4y-3x\right)\left(3x+4y\right)
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
4x^{2}-9y^{2}-\left(\left(4y\right)^{2}-\left(3x\right)^{2}\right)
Xét \left(4y-3x\right)\left(3x+4y\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
4x^{2}-9y^{2}-\left(4^{2}y^{2}-\left(3x\right)^{2}\right)
Khai triển \left(4y\right)^{2}.
4x^{2}-9y^{2}-\left(16y^{2}-\left(3x\right)^{2}\right)
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
4x^{2}-9y^{2}-\left(16y^{2}-3^{2}x^{2}\right)
Khai triển \left(3x\right)^{2}.
4x^{2}-9y^{2}-\left(16y^{2}-9x^{2}\right)
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
4x^{2}-9y^{2}-16y^{2}-\left(-9x^{2}\right)
Để tìm số đối của 16y^{2}-9x^{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
4x^{2}-9y^{2}-16y^{2}+9x^{2}
Số đối của số -9x^{2} là 9x^{2}.
4x^{2}-25y^{2}+9x^{2}
Kết hợp -9y^{2} và -16y^{2} để có được -25y^{2}.
13x^{2}-25y^{2}
Kết hợp 4x^{2} và 9x^{2} để có được 13x^{2}.