Tính giá trị
2\left(2x-3\right)\left(x+1\right)\left(x+4\right)
Khai triển
4x^{3}+14x^{2}-14x-24
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(4x^{2}-6x+4x-6\right)\left(x+4\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 2x+2 với một số hạng của 2x-3.
\left(4x^{2}-2x-6\right)\left(x+4\right)
Kết hợp -6x và 4x để có được -2x.
4x^{3}+16x^{2}-2x^{2}-8x-6x-24
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 4x^{2}-2x-6 với một số hạng của x+4.
4x^{3}+14x^{2}-8x-6x-24
Kết hợp 16x^{2} và -2x^{2} để có được 14x^{2}.
4x^{3}+14x^{2}-14x-24
Kết hợp -8x và -6x để có được -14x.
\left(4x^{2}-6x+4x-6\right)\left(x+4\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 2x+2 với một số hạng của 2x-3.
\left(4x^{2}-2x-6\right)\left(x+4\right)
Kết hợp -6x và 4x để có được -2x.
4x^{3}+16x^{2}-2x^{2}-8x-6x-24
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 4x^{2}-2x-6 với một số hạng của x+4.
4x^{3}+14x^{2}-8x-6x-24
Kết hợp 16x^{2} và -2x^{2} để có được 14x^{2}.
4x^{3}+14x^{2}-14x-24
Kết hợp -8x và -6x để có được -14x.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}