Tính giá trị
6x^{2}+\frac{7x}{3}+\frac{2}{9}
Khai triển
6x^{2}+\frac{7x}{3}+\frac{2}{9}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\left( 2x+ \frac{ 1 }{ 3 } \right) \left( 3x+ \frac{ 2 }{ 3 } \right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6x^{2}+2x\times \frac{2}{3}+\frac{1}{3}\times 3x+\frac{1}{3}\times \frac{2}{3}
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 2x+\frac{1}{3} với một số hạng của 3x+\frac{2}{3}.
6x^{2}+\frac{2\times 2}{3}x+\frac{1}{3}\times 3x+\frac{1}{3}\times \frac{2}{3}
Thể hiện 2\times \frac{2}{3} dưới dạng phân số đơn.
6x^{2}+\frac{4}{3}x+\frac{1}{3}\times 3x+\frac{1}{3}\times \frac{2}{3}
Nhân 2 với 2 để có được 4.
6x^{2}+\frac{4}{3}x+x+\frac{1}{3}\times \frac{2}{3}
Giản ước 3 và 3.
6x^{2}+\frac{7}{3}x+\frac{1}{3}\times \frac{2}{3}
Kết hợp \frac{4}{3}x và x để có được \frac{7}{3}x.
6x^{2}+\frac{7}{3}x+\frac{1\times 2}{3\times 3}
Nhân \frac{1}{3} với \frac{2}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
6x^{2}+\frac{7}{3}x+\frac{2}{9}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 2}{3\times 3}.
6x^{2}+2x\times \frac{2}{3}+\frac{1}{3}\times 3x+\frac{1}{3}\times \frac{2}{3}
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 2x+\frac{1}{3} với một số hạng của 3x+\frac{2}{3}.
6x^{2}+\frac{2\times 2}{3}x+\frac{1}{3}\times 3x+\frac{1}{3}\times \frac{2}{3}
Thể hiện 2\times \frac{2}{3} dưới dạng phân số đơn.
6x^{2}+\frac{4}{3}x+\frac{1}{3}\times 3x+\frac{1}{3}\times \frac{2}{3}
Nhân 2 với 2 để có được 4.
6x^{2}+\frac{4}{3}x+x+\frac{1}{3}\times \frac{2}{3}
Giản ước 3 và 3.
6x^{2}+\frac{7}{3}x+\frac{1}{3}\times \frac{2}{3}
Kết hợp \frac{4}{3}x và x để có được \frac{7}{3}x.
6x^{2}+\frac{7}{3}x+\frac{1\times 2}{3\times 3}
Nhân \frac{1}{3} với \frac{2}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
6x^{2}+\frac{7}{3}x+\frac{2}{9}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 2}{3\times 3}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}