Chuyển đến nội dung chính
Tìm t
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

10t-2t^{2}=9375
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 10-2t với t.
10t-2t^{2}-9375=0
Trừ 9375 khỏi cả hai vế.
-2t^{2}+10t-9375=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
t=\frac{-10±\sqrt{10^{2}-4\left(-2\right)\left(-9375\right)}}{2\left(-2\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -2 vào a, 10 vào b và -9375 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
t=\frac{-10±\sqrt{100-4\left(-2\right)\left(-9375\right)}}{2\left(-2\right)}
Bình phương 10.
t=\frac{-10±\sqrt{100+8\left(-9375\right)}}{2\left(-2\right)}
Nhân -4 với -2.
t=\frac{-10±\sqrt{100-75000}}{2\left(-2\right)}
Nhân 8 với -9375.
t=\frac{-10±\sqrt{-74900}}{2\left(-2\right)}
Cộng 100 vào -75000.
t=\frac{-10±10\sqrt{749}i}{2\left(-2\right)}
Lấy căn bậc hai của -74900.
t=\frac{-10±10\sqrt{749}i}{-4}
Nhân 2 với -2.
t=\frac{-10+10\sqrt{749}i}{-4}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{-10±10\sqrt{749}i}{-4} khi ± là số dương. Cộng -10 vào 10i\sqrt{749}.
t=\frac{-5\sqrt{749}i+5}{2}
Chia -10+10i\sqrt{749} cho -4.
t=\frac{-10\sqrt{749}i-10}{-4}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{-10±10\sqrt{749}i}{-4} khi ± là số âm. Trừ 10i\sqrt{749} khỏi -10.
t=\frac{5+5\sqrt{749}i}{2}
Chia -10-10i\sqrt{749} cho -4.
t=\frac{-5\sqrt{749}i+5}{2} t=\frac{5+5\sqrt{749}i}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
10t-2t^{2}=9375
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 10-2t với t.
-2t^{2}+10t=9375
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-2t^{2}+10t}{-2}=\frac{9375}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
t^{2}+\frac{10}{-2}t=\frac{9375}{-2}
Việc chia cho -2 sẽ làm mất phép nhân với -2.
t^{2}-5t=\frac{9375}{-2}
Chia 10 cho -2.
t^{2}-5t=-\frac{9375}{2}
Chia 9375 cho -2.
t^{2}-5t+\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}=-\frac{9375}{2}+\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}
Chia -5, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{5}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{5}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
t^{2}-5t+\frac{25}{4}=-\frac{9375}{2}+\frac{25}{4}
Bình phương -\frac{5}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
t^{2}-5t+\frac{25}{4}=-\frac{18725}{4}
Cộng -\frac{9375}{2} với \frac{25}{4} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(t-\frac{5}{2}\right)^{2}=-\frac{18725}{4}
Phân tích t^{2}-5t+\frac{25}{4} thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(t-\frac{5}{2}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{18725}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
t-\frac{5}{2}=\frac{5\sqrt{749}i}{2} t-\frac{5}{2}=-\frac{5\sqrt{749}i}{2}
Rút gọn.
t=\frac{5+5\sqrt{749}i}{2} t=\frac{-5\sqrt{749}i+5}{2}
Cộng \frac{5}{2} vào cả hai vế của phương trình.