Tìm k
k=-\frac{5x^{2}}{4}+x+1
Tìm x (complex solution)
x=\frac{-2\sqrt{6-5k}+2}{5}
x=\frac{2\sqrt{6-5k}+2}{5}
Tìm x
x=\frac{-2\sqrt{6-5k}+2}{5}
x=\frac{2\sqrt{6-5k}+2}{5}\text{, }k\leq \frac{6}{5}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
\left( 1- \frac{ 9 }{ 4 } \right) { x }^{ 2 } +x+1-k = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\frac{5}{4}x^{2}+x+1-k=0
Lấy 1 trừ \frac{9}{4} để có được -\frac{5}{4}.
x+1-k=\frac{5}{4}x^{2}
Thêm \frac{5}{4}x^{2} vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
1-k=\frac{5}{4}x^{2}-x
Trừ x khỏi cả hai vế.
-k=\frac{5}{4}x^{2}-x-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
-k=\frac{5x^{2}}{4}-x-1
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{-k}{-1}=\frac{\frac{5x^{2}}{4}-x-1}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
k=\frac{\frac{5x^{2}}{4}-x-1}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
k=-\frac{5x^{2}}{4}+x+1
Chia \frac{5x^{2}}{4}-x-1 cho -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}