Tính giá trị
-\frac{4}{5}+2i=-0,8+2i
Phần thực
-\frac{4}{5} = -0,8
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{3}{3}-\frac{1}{3}\right)\left(-\frac{6}{5}+3i\right)
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{3}{3}.
\frac{3-1}{3}\left(-\frac{6}{5}+3i\right)
Do \frac{3}{3} và \frac{1}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{2}{3}\left(-\frac{6}{5}+3i\right)
Lấy 3 trừ 1 để có được 2.
\frac{2}{3}\left(-\frac{6}{5}\right)+\frac{2}{3}\times \left(3i\right)
Nhân \frac{2}{3} với -\frac{6}{5}+3i.
-\frac{4}{5}+2i
Thực hiện nhân.
Re(\left(\frac{3}{3}-\frac{1}{3}\right)\left(-\frac{6}{5}+3i\right))
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{3}{3}.
Re(\frac{3-1}{3}\left(-\frac{6}{5}+3i\right))
Do \frac{3}{3} và \frac{1}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
Re(\frac{2}{3}\left(-\frac{6}{5}+3i\right))
Lấy 3 trừ 1 để có được 2.
Re(\frac{2}{3}\left(-\frac{6}{5}\right)+\frac{2}{3}\times \left(3i\right))
Nhân \frac{2}{3} với -\frac{6}{5}+3i.
Re(-\frac{4}{5}+2i)
Thực hiện nhân trong \frac{2}{3}\left(-\frac{6}{5}\right)+\frac{2}{3}\times \left(3i\right).
-\frac{4}{5}
Phần thực của -\frac{4}{5}+2i là -\frac{4}{5}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}