Tính giá trị
\frac{3280}{2187}\approx 1,499771376
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {4} \cdot 5 \cdot 41}{3 ^ {7}} = 1\frac{1093}{2187} = 1,4997713763145861
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{3}{3}+\frac{1}{3}\right)\left(1+\frac{1}{3^{2}}\right)\left(1+\frac{1}{3^{4}}\right)
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{3}{3}.
\frac{3+1}{3}\left(1+\frac{1}{3^{2}}\right)\left(1+\frac{1}{3^{4}}\right)
Do \frac{3}{3} và \frac{1}{3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{4}{3}\left(1+\frac{1}{3^{2}}\right)\left(1+\frac{1}{3^{4}}\right)
Cộng 3 với 1 để có được 4.
\frac{4}{3}\left(1+\frac{1}{9}\right)\left(1+\frac{1}{3^{4}}\right)
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
\frac{4}{3}\left(\frac{9}{9}+\frac{1}{9}\right)\left(1+\frac{1}{3^{4}}\right)
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{9}{9}.
\frac{4}{3}\times \frac{9+1}{9}\left(1+\frac{1}{3^{4}}\right)
Do \frac{9}{9} và \frac{1}{9} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{4}{3}\times \frac{10}{9}\left(1+\frac{1}{3^{4}}\right)
Cộng 9 với 1 để có được 10.
\frac{4\times 10}{3\times 9}\left(1+\frac{1}{3^{4}}\right)
Nhân \frac{4}{3} với \frac{10}{9} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{40}{27}\left(1+\frac{1}{3^{4}}\right)
Thực hiện nhân trong phân số \frac{4\times 10}{3\times 9}.
\frac{40}{27}\left(1+\frac{1}{81}\right)
Tính 3 mũ 4 và ta có 81.
\frac{40}{27}\left(\frac{81}{81}+\frac{1}{81}\right)
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{81}{81}.
\frac{40}{27}\times \frac{81+1}{81}
Do \frac{81}{81} và \frac{1}{81} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{40}{27}\times \frac{82}{81}
Cộng 81 với 1 để có được 82.
\frac{40\times 82}{27\times 81}
Nhân \frac{40}{27} với \frac{82}{81} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{3280}{2187}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{40\times 82}{27\times 81}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}