Tính giá trị
\frac{11}{10}+\frac{7}{10}i=1,1+0,7i
Phần thực
\frac{11}{10} = 1\frac{1}{10} = 1,1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(-2+8i\right)\left(2-6i\right)}{\left(2+6i\right)\left(2-6i\right)}
Nhân cả tử số và mẫu số với số phức liên hợp của mẫu số, 2-6i.
\frac{\left(-2+8i\right)\left(2-6i\right)}{2^{2}-6^{2}i^{2}}
Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{\left(-2+8i\right)\left(2-6i\right)}{40}
Theo định nghĩa, i^{2} là -1. Tính mẫu số.
\frac{-2\times 2-2\times \left(-6i\right)+8i\times 2+8\left(-6\right)i^{2}}{40}
Nhân các số phức -2+8i và 2-6i giống như bạn nhân nhị thức.
\frac{-2\times 2-2\times \left(-6i\right)+8i\times 2+8\left(-6\right)\left(-1\right)}{40}
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
\frac{-4+12i+16i+48}{40}
Thực hiện nhân trong -2\times 2-2\times \left(-6i\right)+8i\times 2+8\left(-6\right)\left(-1\right).
\frac{-4+48+\left(12+16\right)i}{40}
Kết hợp các phần thực và ảo trong -4+12i+16i+48.
\frac{44+28i}{40}
Thực hiện cộng trong -4+48+\left(12+16\right)i.
\frac{11}{10}+\frac{7}{10}i
Chia 44+28i cho 40 ta có \frac{11}{10}+\frac{7}{10}i.
Re(\frac{\left(-2+8i\right)\left(2-6i\right)}{\left(2+6i\right)\left(2-6i\right)})
Nhân cả tử số và mẫu số của \frac{-2+8i}{2+6i} với số phức liên hợp của mẫu số, 2-6i.
Re(\frac{\left(-2+8i\right)\left(2-6i\right)}{2^{2}-6^{2}i^{2}})
Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
Re(\frac{\left(-2+8i\right)\left(2-6i\right)}{40})
Theo định nghĩa, i^{2} là -1. Tính mẫu số.
Re(\frac{-2\times 2-2\times \left(-6i\right)+8i\times 2+8\left(-6\right)i^{2}}{40})
Nhân các số phức -2+8i và 2-6i giống như bạn nhân nhị thức.
Re(\frac{-2\times 2-2\times \left(-6i\right)+8i\times 2+8\left(-6\right)\left(-1\right)}{40})
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
Re(\frac{-4+12i+16i+48}{40})
Thực hiện nhân trong -2\times 2-2\times \left(-6i\right)+8i\times 2+8\left(-6\right)\left(-1\right).
Re(\frac{-4+48+\left(12+16\right)i}{40})
Kết hợp các phần thực và ảo trong -4+12i+16i+48.
Re(\frac{44+28i}{40})
Thực hiện cộng trong -4+48+\left(12+16\right)i.
Re(\frac{11}{10}+\frac{7}{10}i)
Chia 44+28i cho 40 ta có \frac{11}{10}+\frac{7}{10}i.
\frac{11}{10}
Phần thực của \frac{11}{10}+\frac{7}{10}i là \frac{11}{10}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}