\left( \begin{array} { c c c } { 1 } & { 1 } & { 1 } \\ { 2 } & { 3 } & { 9 } \\ { 6 } & { 1 } & { 8 } \end{array} \right) \left( \begin{array} { l } { x } \\ { y } \\ { z } \end{array} \right) = \left( \begin{array} { c } { 0 } \\ { 0 } \\ { 0 } \end{array} \right)
Tìm x, y, z
x=0
y=0
z=0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x=-y-z
Giải phương trình x+y+z=0 để tìm x.
2\left(-y-z\right)+3y+9z=0 6\left(-y-z\right)+y+8z=0
Thay x bằng -y-z trong phương trình thứ hai và thứ ba.
y=-7z z=\frac{5}{2}y
Giải các phương trình này để lần lượt tìm y và z.
z=\frac{5}{2}\left(-7\right)z
Thay y bằng -7z trong phương trình z=\frac{5}{2}y.
z=0
Giải phương trình z=\frac{5}{2}\left(-7\right)z để tìm z.
y=-7\times 0
Thay z bằng 0 trong phương trình y=-7z.
y=0
Tính y với y=-7\times 0.
x=-0-0
Thay y bằng 0 và z bằng 0 trong phương trình x=-y-z.
x=0
Tính x với x=-0-0.
x=0 y=0 z=0
Hệ đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}