\left( \begin{array} { c } { 1 } \\ { - 1 } \\ { 1 } \\ { - 1 } \end{array} \right) \left( \begin{array} { l l l } { 1 } & { 1 } & { 1 } \end{array} \right)
Tính giá trị
\left(\begin{matrix}1&1&1\\-1&-1&-1\\1&1&1\\-1&-1&-1\end{matrix}\right)
Chuyển vị Ma trận
\left(\begin{matrix}1&-1&1&-1\\1&-1&1&-1\\1&-1&1&-1\end{matrix}\right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\begin{matrix}1\\-1\\1\\-1\end{matrix}\right)\left(\begin{matrix}1&1&1\end{matrix}\right)
Chỉ xác định được tích ma trận nếu số lượng cột của ma trận đầu tiên bằng số lượng hàng của ma trận thứ hai.
\left(\begin{matrix}1&&\\&&\\&&\\&&\end{matrix}\right)
Nhân phần tử đầu tiên của ma trận đầu tiên với phần tử đầu tiên của ma trận thứ hai để có được phần tử ở hàng đầu, cột đầu của ma trận tích.
\left(\begin{matrix}1&1&1\\-1&-1&-1\\1&1&1\\-1&-1&-1\end{matrix}\right)
Cách tìm các phần tử còn lại của ma trận tích cũng tương tự.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}