Tính giá trị
0
Phân tích thành thừa số
0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\left(0\times 7\right)^{2}-\frac{0\times 2^{6}\times 0}{2}\right)\times 5-\left(3\times 2+1\times 9-0\times 1\right)^{2}\times 0\times 2^{2}\times 3^{2}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 3 với 3 để có kết quả 6.
\left(0^{2}-\frac{0\times 2^{6}\times 0}{2}\right)\times 5-\left(3\times 2+1\times 9-0\times 1\right)^{2}\times 0\times 2^{2}\times 3^{2}
Nhân 0 với 7 để có được 0.
\left(0-\frac{0\times 2^{6}\times 0}{2}\right)\times 5-\left(3\times 2+1\times 9-0\times 1\right)^{2}\times 0\times 2^{2}\times 3^{2}
Tính 0 mũ 2 và ta có 0.
\left(0-\frac{0\times 64\times 0}{2}\right)\times 5-\left(3\times 2+1\times 9-0\times 1\right)^{2}\times 0\times 2^{2}\times 3^{2}
Tính 2 mũ 6 và ta có 64.
\left(0-\frac{0\times 0}{2}\right)\times 5-\left(3\times 2+1\times 9-0\times 1\right)^{2}\times 0\times 2^{2}\times 3^{2}
Nhân 0 với 64 để có được 0.
\left(0-\frac{0}{2}\right)\times 5-\left(3\times 2+1\times 9-0\times 1\right)^{2}\times 0\times 2^{2}\times 3^{2}
Nhân 0 với 0 để có được 0.
\left(0+0\right)\times 5-\left(3\times 2+1\times 9-0\times 1\right)^{2}\times 0\times 2^{2}\times 3^{2}
Số không chia cho bất kỳ số khác không nào cũng bằng không.
0\times 5-\left(3\times 2+1\times 9-0\times 1\right)^{2}\times 0\times 2^{2}\times 3^{2}
Cộng 0 với 0 để có được 0.
0-\left(3\times 2+1\times 9-0\times 1\right)^{2}\times 0\times 2^{2}\times 3^{2}
Nhân 0 với 5 để có được 0.
0-\left(6+9-0\times 1\right)^{2}\times 0\times 2^{2}\times 3^{2}
Thực hiện nhân.
0-\left(15-0\times 1\right)^{2}\times 0\times 2^{2}\times 3^{2}
Cộng 6 với 9 để có được 15.
0-\left(15-0\right)^{2}\times 0\times 2^{2}\times 3^{2}
Nhân 0 với 1 để có được 0.
0-15^{2}\times 0\times 2^{2}\times 3^{2}
Lấy 15 trừ 0 để có được 15.
0-225\times 0\times 2^{2}\times 3^{2}
Tính 15 mũ 2 và ta có 225.
0-0\times 2^{2}\times 3^{2}
Nhân 225 với 0 để có được 0.
0-0\times 4\times 3^{2}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
0-0\times 3^{2}
Nhân 0 với 4 để có được 0.
0-0\times 9
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
0-0
Nhân 0 với 9 để có được 0.
0
Trừ 0 cho chính nó ta có 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}