Tính giá trị
x
Lấy vi phân theo x
1
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
\left( \sqrt{ 9+x } -3 \right) \left( \sqrt{ 9+x } +3 \right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\sqrt{9+x}\right)^{2}-3^{2}
Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
9+x-3^{2}
Tính \sqrt{9+x} mũ 2 và ta có 9+x.
9+x-9
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
x
Lấy 9 trừ 9 để có được 0.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\left(\sqrt{9+x}\right)^{2}-3^{2})
Xét \left(\sqrt{9+x}-3\right)\left(\sqrt{9+x}+3\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(9+x-3^{2})
Tính \sqrt{9+x} mũ 2 và ta có 9+x.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(9+x-9)
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x)
Lấy 9 trừ 9 để có được 0.
x^{1-1}
Đạo hàm của ax^{n} nax^{n-1}.
x^{0}
Trừ 1 khỏi 1.
1
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}