Tính giá trị
-a-1
Khai triển
-a-1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{3}{a+1}-\frac{a\left(a+1\right)}{a+1}+1\right)\times \frac{a+1}{\left(a-2\right)^{2}}+\frac{4}{a-2}-a
Chia a+1 cho a+1 ta có 1.
\left(\frac{3}{a+1}-a+1\right)\times \frac{a+1}{\left(a-2\right)^{2}}+\frac{4}{a-2}-a
Giản ước a+1 ở cả tử số và mẫu số.
\left(\frac{3}{a+1}+\frac{\left(-a+1\right)\left(a+1\right)}{a+1}\right)\times \frac{a+1}{\left(a-2\right)^{2}}+\frac{4}{a-2}-a
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân -a+1 với \frac{a+1}{a+1}.
\frac{3+\left(-a+1\right)\left(a+1\right)}{a+1}\times \frac{a+1}{\left(a-2\right)^{2}}+\frac{4}{a-2}-a
Do \frac{3}{a+1} và \frac{\left(-a+1\right)\left(a+1\right)}{a+1} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{3-a^{2}-a+a+1}{a+1}\times \frac{a+1}{\left(a-2\right)^{2}}+\frac{4}{a-2}-a
Thực hiện nhân trong 3+\left(-a+1\right)\left(a+1\right).
\frac{4-a^{2}}{a+1}\times \frac{a+1}{\left(a-2\right)^{2}}+\frac{4}{a-2}-a
Kết hợp như các số hạng trong 3-a^{2}-a+a+1.
\frac{\left(4-a^{2}\right)\left(a+1\right)}{\left(a+1\right)\left(a-2\right)^{2}}+\frac{4}{a-2}-a
Nhân \frac{4-a^{2}}{a+1} với \frac{a+1}{\left(a-2\right)^{2}} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{-a^{2}+4}{\left(a-2\right)^{2}}+\frac{4}{a-2}-a
Giản ước a+1 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-a^{2}+4}{\left(a-2\right)^{2}}+\frac{4\left(a-2\right)}{\left(a-2\right)^{2}}-a
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \left(a-2\right)^{2} và a-2 là \left(a-2\right)^{2}. Nhân \frac{4}{a-2} với \frac{a-2}{a-2}.
\frac{-a^{2}+4+4\left(a-2\right)}{\left(a-2\right)^{2}}-a
Do \frac{-a^{2}+4}{\left(a-2\right)^{2}} và \frac{4\left(a-2\right)}{\left(a-2\right)^{2}} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{-a^{2}+4+4a-8}{\left(a-2\right)^{2}}-a
Thực hiện nhân trong -a^{2}+4+4\left(a-2\right).
\frac{-a^{2}-4+4a}{\left(a-2\right)^{2}}-a
Kết hợp như các số hạng trong -a^{2}+4+4a-8.
\frac{\left(a-2\right)\left(-a+2\right)}{\left(a-2\right)^{2}}-a
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{-a^{2}-4+4a}{\left(a-2\right)^{2}}.
\frac{-a+2}{a-2}-a
Giản ước a-2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-a+2}{a-2}-\frac{a\left(a-2\right)}{a-2}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân a với \frac{a-2}{a-2}.
\frac{-a+2-a\left(a-2\right)}{a-2}
Do \frac{-a+2}{a-2} và \frac{a\left(a-2\right)}{a-2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{-a+2-a^{2}+2a}{a-2}
Thực hiện nhân trong -a+2-a\left(a-2\right).
\frac{a+2-a^{2}}{a-2}
Kết hợp như các số hạng trong -a+2-a^{2}+2a.
\frac{\left(a-2\right)\left(-a-1\right)}{a-2}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{a+2-a^{2}}{a-2}.
-a-1
Giản ước a-2 ở cả tử số và mẫu số.
\left(\frac{3}{a+1}-\frac{a\left(a+1\right)}{a+1}+1\right)\times \frac{a+1}{\left(a-2\right)^{2}}+\frac{4}{a-2}-a
Chia a+1 cho a+1 ta có 1.
\left(\frac{3}{a+1}-a+1\right)\times \frac{a+1}{\left(a-2\right)^{2}}+\frac{4}{a-2}-a
Giản ước a+1 ở cả tử số và mẫu số.
\left(\frac{3}{a+1}+\frac{\left(-a+1\right)\left(a+1\right)}{a+1}\right)\times \frac{a+1}{\left(a-2\right)^{2}}+\frac{4}{a-2}-a
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân -a+1 với \frac{a+1}{a+1}.
\frac{3+\left(-a+1\right)\left(a+1\right)}{a+1}\times \frac{a+1}{\left(a-2\right)^{2}}+\frac{4}{a-2}-a
Do \frac{3}{a+1} và \frac{\left(-a+1\right)\left(a+1\right)}{a+1} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{3-a^{2}-a+a+1}{a+1}\times \frac{a+1}{\left(a-2\right)^{2}}+\frac{4}{a-2}-a
Thực hiện nhân trong 3+\left(-a+1\right)\left(a+1\right).
\frac{4-a^{2}}{a+1}\times \frac{a+1}{\left(a-2\right)^{2}}+\frac{4}{a-2}-a
Kết hợp như các số hạng trong 3-a^{2}-a+a+1.
\frac{\left(4-a^{2}\right)\left(a+1\right)}{\left(a+1\right)\left(a-2\right)^{2}}+\frac{4}{a-2}-a
Nhân \frac{4-a^{2}}{a+1} với \frac{a+1}{\left(a-2\right)^{2}} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{-a^{2}+4}{\left(a-2\right)^{2}}+\frac{4}{a-2}-a
Giản ước a+1 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-a^{2}+4}{\left(a-2\right)^{2}}+\frac{4\left(a-2\right)}{\left(a-2\right)^{2}}-a
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \left(a-2\right)^{2} và a-2 là \left(a-2\right)^{2}. Nhân \frac{4}{a-2} với \frac{a-2}{a-2}.
\frac{-a^{2}+4+4\left(a-2\right)}{\left(a-2\right)^{2}}-a
Do \frac{-a^{2}+4}{\left(a-2\right)^{2}} và \frac{4\left(a-2\right)}{\left(a-2\right)^{2}} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{-a^{2}+4+4a-8}{\left(a-2\right)^{2}}-a
Thực hiện nhân trong -a^{2}+4+4\left(a-2\right).
\frac{-a^{2}-4+4a}{\left(a-2\right)^{2}}-a
Kết hợp như các số hạng trong -a^{2}+4+4a-8.
\frac{\left(a-2\right)\left(-a+2\right)}{\left(a-2\right)^{2}}-a
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{-a^{2}-4+4a}{\left(a-2\right)^{2}}.
\frac{-a+2}{a-2}-a
Giản ước a-2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-a+2}{a-2}-\frac{a\left(a-2\right)}{a-2}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân a với \frac{a-2}{a-2}.
\frac{-a+2-a\left(a-2\right)}{a-2}
Do \frac{-a+2}{a-2} và \frac{a\left(a-2\right)}{a-2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{-a+2-a^{2}+2a}{a-2}
Thực hiện nhân trong -a+2-a\left(a-2\right).
\frac{a+2-a^{2}}{a-2}
Kết hợp như các số hạng trong -a+2-a^{2}+2a.
\frac{\left(a-2\right)\left(-a-1\right)}{a-2}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{a+2-a^{2}}{a-2}.
-a-1
Giản ước a-2 ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}