Tính giá trị
32
Phân tích thành thừa số
2^{5}
Bài kiểm tra
5 bài toán tương tự với:
\left| \right| \left( { 9 }^{ 0 \cdot 3 } +3 \right) { 2 }^{ 3 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
||\left(9^{0}+3\right)\times 2^{3}||
Nhân 0 với 3 để có được 0.
||\left(1+3\right)\times 2^{3}||
Tính 9 mũ 0 và ta có 1.
||4\times 2^{3}||
Cộng 1 với 3 để có được 4.
||4\times 8||
Tính 2 mũ 3 và ta có 8.
||32||
Nhân 4 với 8 để có được 32.
|32|
Giá trị tuyệt đối của số thực a là a khi a\geq 0 hoặc -a khi a<0. Giá trị tuyệt đối của 32 là 32.
32
Giá trị tuyệt đối của số thực a là a khi a\geq 0 hoặc -a khi a<0. Giá trị tuyệt đối của 32 là 32.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}