Tính giá trị
59719680
Phân tích thành thừa số
2^{14}\times 3^{6}\times 5
Bài kiểm tra
5 bài toán tương tự với:
\lceil 1 ! 2 ! 3 ! \rceil \left| 2 ! 3 ! 4 ! \right| \lfloor 3 ! 4 ! 5 ! \rfloor
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\lceil 1\times 2!\times 3!\rceil |2!\times 3!\times 4!|\lfloor 3!\times 4!\times 5!\rfloor
Giai thừa của 1 là 1.
\lceil 1\times 2\times 3!\rceil |2!\times 3!\times 4!|\lfloor 3!\times 4!\times 5!\rfloor
Giai thừa của 2 là 2.
\lceil 2\times 3!\rceil |2!\times 3!\times 4!|\lfloor 3!\times 4!\times 5!\rfloor
Nhân 1 với 2 để có được 2.
\lceil 2\times 6\rceil |2!\times 3!\times 4!|\lfloor 3!\times 4!\times 5!\rfloor
Giai thừa của 3 là 6.
\lceil 12\rceil |2!\times 3!\times 4!|\lfloor 3!\times 4!\times 5!\rfloor
Nhân 2 với 6 để có được 12.
12|2!\times 3!\times 4!|\lfloor 3!\times 4!\times 5!\rfloor
Cận trên của một số thực a là số nguyên nhỏ nhất lớn hơn hoặc bằng a. Cận trên của 12 là 12.
12|2\times 3!\times 4!|\lfloor 3!\times 4!\times 5!\rfloor
Giai thừa của 2 là 2.
12|2\times 6\times 4!|\lfloor 3!\times 4!\times 5!\rfloor
Giai thừa của 3 là 6.
12|12\times 4!|\lfloor 3!\times 4!\times 5!\rfloor
Nhân 2 với 6 để có được 12.
12|12\times 24|\lfloor 3!\times 4!\times 5!\rfloor
Giai thừa của 4 là 24.
12|288|\lfloor 3!\times 4!\times 5!\rfloor
Nhân 12 với 24 để có được 288.
12\times 288\lfloor 3!\times 4!\times 5!\rfloor
Giá trị tuyệt đối của số thực a là a khi a\geq 0 hoặc -a khi a<0. Giá trị tuyệt đối của 288 là 288.
3456\lfloor 3!\times 4!\times 5!\rfloor
Nhân 12 với 288 để có được 3456.
3456\lfloor 6\times 4!\times 5!\rfloor
Giai thừa của 3 là 6.
3456\lfloor 6\times 24\times 5!\rfloor
Giai thừa của 4 là 24.
3456\lfloor 144\times 5!\rfloor
Nhân 6 với 24 để có được 144.
3456\lfloor 144\times 120\rfloor
Giai thừa của 5 là 120.
3456\lfloor 17280\rfloor
Nhân 144 với 120 để có được 17280.
3456\times 17280
Cận dưới của một số thực a là số nguyên lớn nhất nhỏ hơn hoặc bằng a. Cận dưới của 17280 là 17280.
59719680
Nhân 3456 với 17280 để có được 59719680.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}