Tìm λ
\lambda =\frac{4999001}{100000}=49,99001
\lambda =0
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\lambda ^ { 2 } - \frac { 4999001 \lambda } { 100000 } + 0000225 = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
100000\lambda ^{2}-4999001\lambda +0\times 0\times 0\times 0\times 225=0
Nhân cả hai vế của phương trình với 100000.
100000\lambda ^{2}-4999001\lambda +0\times 0\times 0\times 225=0
Nhân 0 với 0 để có được 0.
100000\lambda ^{2}-4999001\lambda +0\times 0\times 225=0
Nhân 0 với 0 để có được 0.
100000\lambda ^{2}-4999001\lambda +0\times 225=0
Nhân 0 với 0 để có được 0.
100000\lambda ^{2}-4999001\lambda +0=0
Nhân 0 với 225 để có được 0.
100000\lambda ^{2}-4999001\lambda =0
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\lambda \left(100000\lambda -4999001\right)=0
Phân tích \lambda thành thừa số.
\lambda =0 \lambda =\frac{4999001}{100000}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết \lambda =0 và 100000\lambda -4999001=0.
100000\lambda ^{2}-4999001\lambda +0\times 0\times 0\times 0\times 225=0
Nhân cả hai vế của phương trình với 100000.
100000\lambda ^{2}-4999001\lambda +0\times 0\times 0\times 225=0
Nhân 0 với 0 để có được 0.
100000\lambda ^{2}-4999001\lambda +0\times 0\times 225=0
Nhân 0 với 0 để có được 0.
100000\lambda ^{2}-4999001\lambda +0\times 225=0
Nhân 0 với 0 để có được 0.
100000\lambda ^{2}-4999001\lambda +0=0
Nhân 0 với 225 để có được 0.
100000\lambda ^{2}-4999001\lambda =0
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\lambda =\frac{-\left(-4999001\right)±\sqrt{\left(-4999001\right)^{2}}}{2\times 100000}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 100000 vào a, -4999001 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
\lambda =\frac{-\left(-4999001\right)±4999001}{2\times 100000}
Lấy căn bậc hai của \left(-4999001\right)^{2}.
\lambda =\frac{4999001±4999001}{2\times 100000}
Số đối của số -4999001 là 4999001.
\lambda =\frac{4999001±4999001}{200000}
Nhân 2 với 100000.
\lambda =\frac{9998002}{200000}
Bây giờ, giải phương trình \lambda =\frac{4999001±4999001}{200000} khi ± là số dương. Cộng 4999001 vào 4999001.
\lambda =\frac{4999001}{100000}
Rút gọn phân số \frac{9998002}{200000} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\lambda =\frac{0}{200000}
Bây giờ, giải phương trình \lambda =\frac{4999001±4999001}{200000} khi ± là số âm. Trừ 4999001 khỏi 4999001.
\lambda =0
Chia 0 cho 200000.
\lambda =\frac{4999001}{100000} \lambda =0
Hiện phương trình đã được giải.
100000\lambda ^{2}-4999001\lambda +0\times 0\times 0\times 0\times 225=0
Nhân cả hai vế của phương trình với 100000.
100000\lambda ^{2}-4999001\lambda +0\times 0\times 0\times 225=0
Nhân 0 với 0 để có được 0.
100000\lambda ^{2}-4999001\lambda +0\times 0\times 225=0
Nhân 0 với 0 để có được 0.
100000\lambda ^{2}-4999001\lambda +0\times 225=0
Nhân 0 với 0 để có được 0.
100000\lambda ^{2}-4999001\lambda +0=0
Nhân 0 với 225 để có được 0.
100000\lambda ^{2}-4999001\lambda =0
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{100000\lambda ^{2}-4999001\lambda }{100000}=\frac{0}{100000}
Chia cả hai vế cho 100000.
\lambda ^{2}-\frac{4999001}{100000}\lambda =\frac{0}{100000}
Việc chia cho 100000 sẽ làm mất phép nhân với 100000.
\lambda ^{2}-\frac{4999001}{100000}\lambda =0
Chia 0 cho 100000.
\lambda ^{2}-\frac{4999001}{100000}\lambda +\left(-\frac{4999001}{200000}\right)^{2}=\left(-\frac{4999001}{200000}\right)^{2}
Chia -\frac{4999001}{100000}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{4999001}{200000}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{4999001}{200000} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
\lambda ^{2}-\frac{4999001}{100000}\lambda +\frac{24990010998001}{40000000000}=\frac{24990010998001}{40000000000}
Bình phương -\frac{4999001}{200000} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(\lambda -\frac{4999001}{200000}\right)^{2}=\frac{24990010998001}{40000000000}
Phân tích \lambda ^{2}-\frac{4999001}{100000}\lambda +\frac{24990010998001}{40000000000} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(\lambda -\frac{4999001}{200000}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{24990010998001}{40000000000}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
\lambda -\frac{4999001}{200000}=\frac{4999001}{200000} \lambda -\frac{4999001}{200000}=-\frac{4999001}{200000}
Rút gọn.
\lambda =\frac{4999001}{100000} \lambda =0
Cộng \frac{4999001}{200000} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}