Tính giá trị
0
Bài kiểm tra
Integration
5 bài toán tương tự với:
\int_{ 6 }^{ 10 } (- \frac{ { x }^{ 3 } }{ 3 } +14733x)(06x) d x
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\int _{6}^{10}\left(-\frac{x^{3}}{3}+\frac{3\times 14733x}{3}\right)\times 0\times 6x\mathrm{d}x
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 14733x với \frac{3}{3}.
\int _{6}^{10}\frac{-x^{3}+3\times 14733x}{3}\times 0\times 6x\mathrm{d}x
Do -\frac{x^{3}}{3} và \frac{3\times 14733x}{3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\int _{6}^{10}\frac{-x^{3}+44199x}{3}\times 0\times 6x\mathrm{d}x
Thực hiện nhân trong -x^{3}+3\times 14733x.
\int _{6}^{10}\frac{-x^{3}+44199x}{3}\times 0x\mathrm{d}x
Nhân 0 với 6 để có được 0.
\int _{6}^{10}0\mathrm{d}x
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
\int 0\mathrm{d}x
Tính giá trị tích phân xác định trước.
0
Tìm tích phân 0 sử dụng bảng của quy tắc Integrals thông thường \int a\mathrm{d}x=ax.
0+0
Tích phân xác định là nguyên hàm đa thức được đánh giá tại cận trên của tích phân trừ nguyên hàm được đánh giá tại cận dưới của tích phân.
0
Rút gọn.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}