Tính giá trị
112
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\int _{0}^{2}\left(24+24x+0x^{2}\right)x\mathrm{d}x
Nhân 0 với 6 để có được 0.
\int _{0}^{2}\left(24+24x+0\right)x\mathrm{d}x
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
\int _{0}^{2}\left(24+24x\right)x\mathrm{d}x
Cộng 24 với 0 để có được 24.
\int _{0}^{2}24x+24x^{2}\mathrm{d}x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 24+24x với x.
\int 24x+24x^{2}\mathrm{d}x
Tính giá trị tích phân xác định trước.
\int 24x\mathrm{d}x+\int 24x^{2}\mathrm{d}x
Tích hợp tổng số hạng.
24\int x\mathrm{d}x+24\int x^{2}\mathrm{d}x
Phân tích thành thừa số hằng số trong từng số hạng.
12x^{2}+24\int x^{2}\mathrm{d}x
Vì \int x^{k}\mathrm{d}x=\frac{x^{k+1}}{k+1} k\neq -1, thay thế \int x\mathrm{d}x bằng \frac{x^{2}}{2}. Nhân 24 với \frac{x^{2}}{2}.
12x^{2}+8x^{3}
Vì \int x^{k}\mathrm{d}x=\frac{x^{k+1}}{k+1} k\neq -1, thay thế \int x^{2}\mathrm{d}x bằng \frac{x^{3}}{3}. Nhân 24 với \frac{x^{3}}{3}.
12\times 2^{2}+8\times 2^{3}-\left(12\times 0^{2}+8\times 0^{3}\right)
Tích phân xác định là nguyên hàm đa thức được đánh giá tại cận trên của tích phân trừ nguyên hàm được đánh giá tại cận dưới của tích phân.
112
Rút gọn.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}