Tính giá trị
\frac{2t^{2}x^{6}}{3}+С
Lấy vi phân theo x
4t^{2}x^{5}
Bài kiểm tra
Integration
\int x ( 2 t x ^ { 2 } ) ^ { 2 } d x
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\int x\times 2^{2}t^{2}\left(x^{2}\right)^{2}\mathrm{d}x
Khai triển \left(2tx^{2}\right)^{2}.
\int x\times 2^{2}t^{2}x^{4}\mathrm{d}x
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
\int x\times 4t^{2}x^{4}\mathrm{d}x
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\int x^{5}\times 4t^{2}\mathrm{d}x
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 4 để có kết quả 5.
4t^{2}\int x^{5}\mathrm{d}x
Phân tích thành thừa số bằng cách sử dụng \int af\left(x\right)\mathrm{d}x=a\int f\left(x\right)\mathrm{d}x.
4t^{2}\times \frac{x^{6}}{6}
Vì \int x^{k}\mathrm{d}x=\frac{x^{k+1}}{k+1} k\neq -1, thay thế \int x^{5}\mathrm{d}x bằng \frac{x^{6}}{6}.
\frac{2t^{2}x^{6}}{3}
Rút gọn.
\frac{2t^{2}x^{6}}{3}+С
Nếu F\left(x\right) là nguyên hàm của f\left(x\right) thì tập hợp mọi nguyên hàm của f\left(x\right) sẽ được tính bằng F\left(x\right)+C. Vì vậy, hãy thêm hằng số tích phân C\in \mathrm{R} vào kết quả.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}