\int f ( x ) d x = f ( x ) d x
Tìm d
\left\{\begin{matrix}d=\frac{1}{2}+\frac{С}{2fx^{2}}\text{, }&x\neq 0\text{ and }f\neq 0\\d\in \mathrm{R}\text{, }&\left(x=0\text{ or }f=0\right)\text{ and }С=0\end{matrix}\right,
Tìm f
\left\{\begin{matrix}f=\frac{С}{\left(1-d\right)x^{2}}\text{, }&d\neq 1\text{ and }x\neq 0\\f\in \mathrm{R}\text{, }&\left(x=0\text{ or }d=1\right)\text{ and }С=0\end{matrix}\right,
Bài kiểm tra
Integration
\int f ( x ) d x = f ( x ) d x
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\int fx\mathrm{d}x=fx^{2}d
Nhân x với x để có được x^{2}.
fx^{2}d=\int fx\mathrm{d}x
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
fx^{2}d=\frac{fx^{2}}{2}+С
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{fx^{2}d}{fx^{2}}=\frac{\frac{fx^{2}}{2}+С}{fx^{2}}
Chia cả hai vế cho x^{2}f.
d=\frac{\frac{fx^{2}}{2}+С}{fx^{2}}
Việc chia cho x^{2}f sẽ làm mất phép nhân với x^{2}f.
d=\frac{1}{2}+\frac{С}{fx^{2}}
Chia \frac{fx^{2}}{2}+С cho x^{2}f.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}