Tính giá trị
-\frac{16}{3}\approx -5,333333333
Bài kiểm tra
Integration
5 bài toán tương tự với:
\int _ { 0 } ^ { 4 } ( 6 - ( 4 - \sqrt { x } ) ^ { 2 } ) d x
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\int _{0}^{4}6-\left(16-8\sqrt{x}+\left(\sqrt{x}\right)^{2}\right)\mathrm{d}x
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(4-\sqrt{x}\right)^{2}.
\int _{0}^{4}6-\left(16-8\sqrt{x}+x\right)\mathrm{d}x
Tính \sqrt{x} mũ 2 và ta có x.
\int _{0}^{4}6-16+8\sqrt{x}-x\mathrm{d}x
Để tìm số đối của 16-8\sqrt{x}+x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\int _{0}^{4}-10+8\sqrt{x}-x\mathrm{d}x
Lấy 6 trừ 16 để có được -10.
\int -10+8\sqrt{x}-x\mathrm{d}x
Tính giá trị tích phân xác định trước.
\int -10\mathrm{d}x+\int 8\sqrt{x}\mathrm{d}x+\int -x\mathrm{d}x
Tích hợp tổng số hạng.
\int -10\mathrm{d}x+8\int \sqrt{x}\mathrm{d}x-\int x\mathrm{d}x
Phân tích thành thừa số hằng số trong từng số hạng.
-10x+8\int \sqrt{x}\mathrm{d}x-\int x\mathrm{d}x
Tìm tích phân -10 sử dụng bảng của quy tắc Integrals thông thường \int a\mathrm{d}x=ax.
-10x+\frac{16x^{\frac{3}{2}}}{3}-\int x\mathrm{d}x
Viết lại \sqrt{x} dưới dạng x^{\frac{1}{2}}. Vì \int x^{k}\mathrm{d}x=\frac{x^{k+1}}{k+1} k\neq -1, thay thế \int x^{\frac{1}{2}}\mathrm{d}x bằng \frac{x^{\frac{3}{2}}}{\frac{3}{2}}. Rút gọn. Nhân 8 với \frac{2x^{\frac{3}{2}}}{3}.
-10x+\frac{16x^{\frac{3}{2}}}{3}-\frac{x^{2}}{2}
Vì \int x^{k}\mathrm{d}x=\frac{x^{k+1}}{k+1} k\neq -1, thay thế \int x\mathrm{d}x bằng \frac{x^{2}}{2}. Nhân -1 với \frac{x^{2}}{2}.
-10x-\frac{x^{2}}{2}+\frac{16x^{\frac{3}{2}}}{3}
Rút gọn.
-10\times 4-\frac{4^{2}}{2}+\frac{16}{3}\times 4^{\frac{3}{2}}-\left(-10\times 0-\frac{0^{2}}{2}+\frac{16}{3}\times 0^{\frac{3}{2}}\right)
Tích phân xác định là nguyên hàm đa thức được đánh giá tại cận trên của tích phân trừ nguyên hàm được đánh giá tại cận dưới của tích phân.
-\frac{16}{3}
Rút gọn.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}