Tính giá trị
\frac{x^{3}}{3}-x+С
Lấy vi phân theo x
x^{2}-1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\int \left(x^{2}-1\right)e^{0x}\mathrm{d}x
Nhân 0 với 2 để có được 0.
\int \left(x^{2}-1\right)e^{0}\mathrm{d}x
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
\int \left(x^{2}-1\right)\times 1\mathrm{d}x
Tính e mũ 0 và ta có 1.
\int x^{2}-1\mathrm{d}x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}-1 với 1.
\int x^{2}\mathrm{d}x+\int -1\mathrm{d}x
Tích hợp tổng số hạng.
\frac{x^{3}}{3}+\int -1\mathrm{d}x
Vì \int x^{k}\mathrm{d}x=\frac{x^{k+1}}{k+1} k\neq -1, thay thế \int x^{2}\mathrm{d}x bằng \frac{x^{3}}{3}.
\frac{x^{3}}{3}-x
Tìm tích phân của -1 bằng cách sử dụng bảng \int a\mathrm{d}x=ax quy tắc tích phân chung.
\frac{x^{3}}{3}-x+С
Nếu F\left(x\right) là kháng dẫn của f\left(x\right), thì tập hợp tất cả các dẫn hướng của các f\left(x\right) được cho F\left(x\right)+C. Vì vậy, thêm liên tục tích hợp C\in \mathrm{R} kết quả.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}