Tìm c
c=С
\left(x\leq 0\text{ and }a<0\right)\text{ or }\left(x\geq 0\text{ and }a>0\right)
Tìm a
\left\{\begin{matrix}a=\frac{С_{1}^{2}+9c^{2}-Сc}{x^{3}}\text{, }&\left(c\leq С\text{ and }x<0\right)\text{ or }\left(c\geq С_{1}\text{ and }x>0\right)\\a\in \mathrm{R}\text{, }&x=0\text{ and }c=С\end{matrix}\right,
Bài kiểm tra
Integration
5 bài toán tương tự với:
\int \sqrt { a x } d x = \frac { 2 x \sqrt { a x } } { 3 } + c
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\int \sqrt{ax}\mathrm{d}x=2x\sqrt{ax}+3c
Nhân cả hai vế của phương trình với 3.
2x\sqrt{ax}+3c=3\int \sqrt{ax}\mathrm{d}x
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
3c=3\int \sqrt{ax}\mathrm{d}x-2x\sqrt{ax}
Trừ 2x\sqrt{ax} khỏi cả hai vế.
3c=3x\sqrt{ax}-2x\sqrt{ax}+3С
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{3c}{3}=\frac{x\sqrt{ax}+3С}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
c=\frac{x\sqrt{ax}+3С}{3}
Việc chia cho 3 sẽ làm mất phép nhân với 3.
c=\frac{x\sqrt{ax}}{3}+С
Chia \sqrt{ax}x+3С cho 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}