Tính giá trị
4x-\frac{10000}{x^{2}}
Lấy vi phân theo x
4+\frac{20000}{x^{3}}
Bài kiểm tra
Differentiation
\frac{d}{d x } \left(2 { x }^{ 2 } + \frac{ 10000x }{ { x }^{ 2 } } \right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(2x^{2}+\frac{10000}{x})
Giản ước x ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{2x^{2}x}{x}+\frac{10000}{x})
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 2x^{2} với \frac{x}{x}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{2x^{2}x+10000}{x})
Do \frac{2x^{2}x}{x} và \frac{10000}{x} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{2x^{3}+10000}{x})
Thực hiện nhân trong 2x^{2}x+10000.
\left(2x^{3}+10000\right)\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{1}{x})+\frac{1}{x}\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(2x^{3}+10000)
Đối với hai hàm khả vi bất kỳ, đạo hàm của tích hai hàm bằng hàm đầu tiên nhân với đạo hàm của hàm thứ hai cộng hàm thứ hai nhân với đạo hàm của hàm đầu tiên.
\left(2x^{3}+10000\right)\left(-1\right)x^{-1-1}+\frac{1}{x}\times 3\times 2x^{3-1}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
\left(2x^{3}+10000\right)\left(-1\right)x^{-2}+\frac{1}{x}\times 6x^{2}
Rút gọn.
2x^{3}\left(-1\right)x^{-2}+10000\left(-1\right)x^{-2}+\frac{1}{x}\times 6x^{2}
Nhân 2x^{3}+10000 với -x^{-2}.
-2x^{3-2}-10000x^{-2}+6x^{-1+2}
Để nhân lũy thừa của cùng một cơ số, hãy cộng các số mũ với nhau.
-2x^{1}-10000x^{-2}+6x^{1}
Rút gọn.
-2x-10000x^{-2}+6x
Với mọi số hạng t, t^{1}=t.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(2x^{2}+\frac{10000}{x})
Giản ước x ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{2x^{2}x}{x}+\frac{10000}{x})
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 2x^{2} với \frac{x}{x}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{2x^{2}x+10000}{x})
Do \frac{2x^{2}x}{x} và \frac{10000}{x} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{2x^{3}+10000}{x})
Thực hiện nhân trong 2x^{2}x+10000.
\frac{x^{1}\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(2x^{3}+10000)-\left(2x^{3}+10000\right)\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{1})}{\left(x^{1}\right)^{2}}
Đối với hai hàm khả vi bất kỳ, đạo hàm của thương hai hàm bằng mẫu số nhân với đạo hàm của tử số trừ đi tử số nhân với đạo hàm của mẫu số, chia tất cả cho bình phương của mẫu số.
\frac{x^{1}\times 3\times 2x^{3-1}-\left(2x^{3}+10000\right)x^{1-1}}{\left(x^{1}\right)^{2}}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
\frac{x^{1}\times 6x^{2}-\left(2x^{3}+10000\right)x^{0}}{\left(x^{1}\right)^{2}}
Thực hiện tính toán số học.
\frac{x^{1}\times 6x^{2}-\left(2x^{3}x^{0}+10000x^{0}\right)}{\left(x^{1}\right)^{2}}
Khai triển bằng cách sử dụng tính chất phân phối.
\frac{6x^{1+2}-\left(2x^{3}+10000x^{0}\right)}{\left(x^{1}\right)^{2}}
Để nhân lũy thừa của cùng một cơ số, hãy cộng các số mũ với nhau.
\frac{6x^{3}-\left(2x^{3}+10000x^{0}\right)}{\left(x^{1}\right)^{2}}
Thực hiện tính toán số học.
\frac{6x^{3}-2x^{3}-10000x^{0}}{\left(x^{1}\right)^{2}}
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
\frac{\left(6-2\right)x^{3}-10000x^{0}}{\left(x^{1}\right)^{2}}
Kết hợp giống như các số hạng.
\frac{4x^{3}-10000x^{0}}{\left(x^{1}\right)^{2}}
Trừ 2 khỏi 6.
\frac{4\left(x^{3}-2500x^{0}\right)}{\left(x^{1}\right)^{2}}
Phân tích 4 thành thừa số.
\frac{4\left(x^{3}-2500x^{0}\right)}{1^{2}x^{2}}
Để lũy thừa tích của hai hay nhiều số, thực hiện lũy thừa từng số rồi nhân các kết quả với nhau.
\frac{4\left(x^{3}-2500x^{0}\right)}{x^{2}}
Lũy thừa 1 bậc 2.
\frac{4\left(x^{3}-2500\times 1\right)}{x^{2}}
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
\frac{4\left(x^{3}-2500\right)}{x^{2}}
Với mọi số hạng t, t\times 1=t và 1t=t.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}